1. Điền vào chỗ trống từ chứa tiếng có "iê" hoặc "yê" theo nghĩa dưới đây:
a) Trái nghĩa với khỏe : ốm yếu, gầy yếu.
b) Chỉ con vật nhỏ, sống thành đàn rất chăm chỉ: con kiến
c) Cùng nghĩa với bảo ban: Khuyên bảo
2. Đặt câu để phân biệt các từ trong mỗi cặp dưới đây:
rối | Cái cuộn dây rối thế này làm sao mà gỡ. |
dối | Cô giáo dạy chúng em không được nói dối |
rạ | Cánh đồng chỉ còn trơ gốc rạ. |
dạ | Mẹ mình vừa mới mua cái chăn dạ tốt lắm. |
mờ | Trời mưa, đường trơn như mỡ. |
mở. | Ngân ơi! Mở cửa cho mẹ. |
nữa | Cậu thử làm lại lần nữa xem nào! |
nửa | Bài kiểm tra hôm qua, mình làm chỉ hết nửa thời gian. |
Copyright © 2021 HOCTAP247