Bảng mã:
1. R TVG FK ZG HRC
I get up at six.
2. R HLNVGRNVH TL GL HXSLLO LM ULLG
I sometimes go to school on foot.
3. NB NFN WLVHMG DZGXS GE
My mum doesn’t watch TV.
4. DV IVOZC ZUGVI WRMMVI
We relax after dinner.
Học sinh thực hành dựa vào kiến thức trong tất cả các bài thuộc Unit 2: Days tiếng anh 6 Friend Plus
1. Wears crazy clothes: Mặc quần áo thật dị
2. Give presents: Tặng quà
3. Have a special meal: Có bữa ăn đặc biệt
4. Dance: Nhảy múa
5. Visit family: Thăm gia đình
6. Play music: Bật nhạc
7. Celebrate: Có lễ tổ chức đám cưới
8. Make customes: Đặt làm trang phục cưới
Copyright © 2021 HOCTAP247