Vocabulary
Acvity 1 trang 8 tiếng anh 6 mới Kết nối tri thức
( Nghe và nhắc lại các từ sau)
School lunch: Bữa trưa ở trường Exercise: Bài tập
English: Tiếng anh, môn tiếng Anh Science: Môn khoa học
History: Môn lịch sử Football: Bóng đá
Homework: Bài tập về nhà Lessons: Tiết học
Music: Âm nhạc
Play | Do | Have | Study |
Football | Homework | School lunch | English |
Music | Exercise | Lession | History |
|
|
| Science |
1. Homework: Vy và Tôi thường xuyên làm bài tập về nhà sau giờ học.
2. Football: Nick chơi bóng đá cho đội bóng của trường
3. Lessons: Cô Nguyen dạy tất cả các tiết học lịch sử của tôi
4. Exercise: Họ rất khỏe mạnh. Họ tập luyện mỗi ngày.
5. Science: Tôi học toán, tiếng anh và khoa học vào thứ hai.
Activity 4: Nghe và nhắc lại. Chú ý vào phát âm / a: / và / ^ /
/ a: /: Smart Art Carton Class
/ ^ /: Subject Study Monday Compass
Nghe và nhắc lại. Sau đó nghe lại và gạch chân dưới các từ có phát âm /a: / và / ^ /.
1. My brother has a new compass
2. Our classroom is large
3. They look smart on their first day at school.
4. The art lesson start at nine o'clock
5. He goes out to have lunch every Sunday.
Hướng dẫn dịch:
1. Em trai tôi có một chiếc compa mới
2. Lớp học của chúng tôi rộng.
3. Họ trông thật thông minh vào ngày đầu tiên đi học.
4. Lớp học vẽ bắt đầu vào lúc 9 giờ.
5. Cậu ấy ra ngoài để ăn trưa vào mỗi chủ nhật
Copyright © 2021 HOCTAP247