Giải bài tập bài 11: Phép trừ (qua 10) trong phạm vi 20 trang 41 -> 46 sách toán lớp 2 tập 1 kết nối tri thức
1. Tính:
2. Tính
11 - 2 = 9 11 - 3 = 8 11 - 4 = 7 11 - 5 = 6
11 - 6 = 5 11 - 7 = 4 11 - 8 = 3 11 - 9 = 2
3. Tìm chuồng cho thỏ
12 - 3 = 9 12 - 4 = 8 12 - 5 = 7 12 - 6 = 6
12 - 7 = 5 12 - 8 = 4 12 - 9 = 3 12 - 2 = 10
Số tờ giấy màu còn lại của Mai là:
13 - 5 = 8 (tờ)
Đáp số: 8 tờ
1. Tính
15 - 5 = 10 15 - 6 = 9 15 - 7 = 8
15 - 8 = 7 15 - 9 = 6 15 - 10 = 5
Máy bay có hiệu bằng 7 là: 14 - 7; 12 - 5; 15 - 8
Máy bay có hiệu bằng 9 là: 15 - 6; 13 - 4; 14 - 5
14 - 6 = 8 (quả ổi)
Đáp số: 8 quả ổi
1. Tính
16 - 7 = 9 16 - 8 = 8 16 - 9 = 7
17 - 8 = 9 17 - 9 = 8 18 - 9 = 9
3. Cánh diều nào ghi phép trừ có hiệu lớn nhất? Cánh diều nào ghi phép trừ có hiệu nhỏ nhất?
Cánh diều ghi phép trừ có hiệu lớn nhất là: màu xanh lá 18 - 9
Cánh diều ghi phép trừ có hiệu bé nhất là: màu cam 14 - 8
Số bông hoa Mai hái hơn Mi là:
16 - 9 = 7 (bông hoa)
Đáp số: 7 bông hoa
5.
1.
a) 7 + 5 = 12 b) 8 + 6 = 14 c) 9 + 8 = 17
5 + 7 = 12 6 + 8 = 14 8 + 9 = 17
12 - 7 = 5 14 - 8 = 6 17 - 9 = 8
12 - 5 = 7 14 - 6 = 8 17 - 8 = 9
a) 13 - 3 - 4 = 6 b) 15 - 5 - 3 = 7 c) 14 - 4 - 1 = 9
13 - 7 = 6 15 - 8 = 7 14 - 5 = 9
Số vận động viên còn lại chưa qua cầu là:
15 - 6 = 9 (vận động viên)
Đáp số: 9 vận động viên
Copyright © 2021 HOCTAP247