Tiếng Anh 10 mới Unit 1 Looking Back - Củng cố

Lý thuyết Bài tập

Tóm tắt bài

1. Unit 1 Lớp 10 Looking back - Pronunciation Task 1

Listen and underline the words that have the consonant cluster sounds / tr/, / br/, and / kr/. Write /tr/, / br/ or / kr/ above the word that has the corresponding consonant cluster sound. Then practise reading the sentences. (Lắng nghe và gạch chân những chữ tổ hợp phụ âm được phát âm là /tr/, /br/ và /kr/. Viết /tr/, /br/ hoặc /kr/ phía trên từ có phát âm tổ hợp phụ âm tương ứng. RỒi tập đọc các câu đó.)

1. After having the ice cream, she brushed her teeth.
2. The car crashed into a tree near the traffic lights.
3. Try this new dish created by your brother.
4. They often have brown bread for breakfast.
5. That brave young man likes travelling by train
6. Is it true that the crime rate is increasing?

Bài dịch và câu trả lời chi tiết:

1. After having the ice cream (/kr/), she brushed (/br/) her teeth.
2. The car crashed (/kr/) into a tree (/tr /) near the traffic (/tr/)  lights,
3. Try (/tr/) this new dish created (/kr/) by your brother (/br/).
4. They often have brown (/br/) bread (/br/) at breakfast (/br/).
5. That brave (/br/) young man likes travelling (/tr/) by train (/tr/).
6. Is it true (/tr/) that the crime (/kr/) rate is increasing (/kr/)?

2. Unit 1 Lớp 10 Looking back - Vocabulary Task 2

What chores are the people doing? Write the name of the chore under each picture. (Mọi người đang làm những việc gì? Viết tên công việc nhà bên dưới mỗi bức tranh.) 

Bài dịch và câu trả lời chi tiết:

1. cooking 
2. shopping for groceries
3. doing the laundry / washing clothes
4. taking out the rubbish
5. cleaning the toilet
6. washing up / washing the dishes / doing the washing-up
7. ironing
8. sweeping (the house)
9. watering houseplants/flowers
10. feeding the cat / pets 

Bài dịch:

1. nấu ăn
2. mua sắm đồ tạp hóa
3. giặt quần áo
4. vứt rác
5. dọn nhà vệ sinh
6. rửa chén bát
7. ủi quần áo
8. quét nhà
9. tưới nước cho hoa
10. Cho mèo / thú cưng ăn

3. Unit 1 Lớp 10 Looking back - Vocabulary Task 3

 Use the words / phrases in the box in their correct form to complete the text. (Sử dụng từ/cụm từ trong ô vuông ở dạng đúng của chúng để hoàn thành bài viết.) 

do the washing-up
do the heavy lifting
laundry
do the cooking
sweep the house
take out the rubbish
iron
shop for groceries
lay the table

 

Household chores are divided equally among the members of Thanh’s family. His mother(1) . Thanh’s father and sister enjoy the food she cooks very much. Besides, she
often (2) ____because she wants to choose the freshest and healthiest ingredients for the meals. Thanh’s father is a strong man but he doesn’t have much time for housework. So he only (3)_____ that requires physical strength. Thanh helps with (4)_____ and (5)______ . He feels happy to see his parents wearing clean and neat clothes to work. Although he doesn’t really like it because he thinks it’s dirty, he (6) every day. Thanh’s sister contributes by (7)_____ . She does it very carefully so the house is always very clean. Before each meal, she (8) , and after the meal, Thanh (9) . Sometimes, he breaks a bowl or a plate. Everybody in the family shares housework so that all can have some time for rest and recreation.

Bài dịch và câu trả lời chi tiết:

1. does the cooking
2. shops for groceries
3. does the heavy lifting
4. laundry
5. ironing
6. takes out the rubbish
7. sweeping the house
8. lays the table
9. does the washing-up

Bài dịch:

Các công việc nhà được chia đều cho các thành viên trong gia đình Thanh. Mẹ của anh ấy nấu ăn. Cha và chị gái Thanh thích những món ăn cô ấy nấu rất nhiều. Bên cạnh đó, cô ấy thường mua sắm đồ tạp hóa vì cô ấy muốn chọn những nguyên liệu tươi và lành mạnh nhất cho bữa ăn. Cha của Thanh là một người đàn ông mạnh mẽ nhưng ông không có nhiều thời gian để làm việc nhà. Vì vậy, ông chỉ làm việc nâng nặng đòi hỏi sức mạnh thể chất. Thanh giúp giặt đồ và ủi. Anh cảm thấy vui khi thấy cha mẹ mặc quần áo sạch sẽ và gọn gàng đi làm việc. Mặc dù anh ấy không thực sự thích nó bởi vì anh ấy nghĩ đó là dơ bẩn, anh ấy vứt rác mỗi ngày. Em gái của Thanh đóng góp bằng cách quét dọn nhà. Em ấy làm rất cẩn thận để ngôi nhà luôn sạch sẽ. Trước mỗi bữa ăn, em ấy dọn bàn, và sau bữa ăn, Thanh rửa chén bát. Đôi khi, anh ấy làm vỡ một cái bát hoặc một cái đĩa. Mọi người trong gia đình chia sẻ công việc nhà để mọi người có thể có thời gian nghỉ ngơi và giải trí.

4. Unit 1 Lớp 10 Looking back - Grammar Task 4

Finish the sentences with either the present simple or the present continuous. (Hoàn thành các câu với thì hiện tại đơn hoặc thì hiện tại hoàn thành.)

1. I (write) ____to you to tell you how much I (miss)___ you.
2. Jack is away on business, so l (look after)___ his dog.
3. Nam always (look)___ untidy. He (wear)___ dirty jeans now.
4. I can’t answer the phone now. I (cook)___ the dinner.
5. Excuse me, you (read) your newspaper? Could I borrow it?
6. What do people in your family (do)___ in the evening?

Bài dịch và câu trả lời chi tiết

1. am writing, miss
2. am looking after
3. looks, is wearing
4. am cooking
5. are you reading
6. do 

Bài dịch:

1. Tôi viết cho bạn để cho bạn biết tôi nhớ bạn như thế nào.
2. Jack đang đi làm, vì vậy tôi đang chăm sóc con chó của anh ấy.
3. Nam luôn luôn lôi thôi. Bây giờ anh ấy mặc quần jeans bẩn.
4. Bây giờ tôi không thể trả lời điện thoại. Tôi đang nấu bữa tối.
5. Xin lỗi, bạn đang đọc báo phải không? Tôi có thể mượn nó được không?
6. Những người trong gia đình bạn làm gì vào buổi tối?

5. Unit 1 Lớp 10 Looking back - Grammar Task 5

 Work in groups. Discuss the following questions. Then report the results to the class. (Làm việc theo nhóm. Thảo luận những câu hỏi sau. Rồi trình bày kết quả với cả lớp.)

1. Should young people like you share the housework? Why? Why not?
2. What household chores are suitable for young people like you?
3. What do you actually do to help with the housework in your family?

Bài dịch và lời giải chi tiết:

Những người trẻ tuổi như bạn có nên chia sẻ công việc nhà không? Tại sao? Tại sao không?
Những công việc nhà nào phù hợp cho những bạn trẻ như bạn?
Bạn thực sự làm gì để giúp đỡ công việc gia đình trong gia đình bạn?

6. Bài tập trắc nghiệm Unit 1 Family life - Looking back

Như vậy là các em đã xem qua bài giảng phần Unit 1 Family life - Looking back chương trình Tiếng Anh lớp 11 mới. Để củng cố kiến thức bài học mời các em tham gia bài tập trắc nghiệm Trắc nghiệm Unit 1 lớp 10 mới Looking Back.

  • Câu 1:

    • A. enormous
    • B. extended
    • C. ungrateful
    • D. elderly
  • Câu 2:

    • A. vulnerable
    • B. psychologist
    • C. society
    • D. responsible

Câu 3 - Câu 5 : Xem trắc nghiệm để thi online


7. Hỏi đáp Looking Back Unit 1  Lớp 10

Nếu có gì chưa hiểu các em có thể đặt câu hỏi với cộng đồng Tiếng Anh HOCTAP247 ở mục Hỏi đáp để được giải đáp nhanh nhất. Sau bài học này các em chuyển qua bài học kế tiếp. Chúc các em học tốt! 

Copyright © 2021 HOCTAP247