Hãy điền nội dung phù hợp vào bảng 63.5
Bảng 63.5. Các đặc trưng của quần thể
Các đặc trưng
Nội dung cơ bản
Ý nghĩa sinh thái
Tỉ lệ đực/ cái
Thành phần nhóm tuổi
Mật độ quần thể
Các đặc trưng
Nội dung cơ bản
Ý nghĩa sinh thái
Tỉ lệ đực/ cái
Thành phần nhóm tuổi
Mật độ quần thể
Bảng 63.5. Các đặc trưng của quần thể
Các đặc trưng
Nội dung cơ bản
Ý nghĩa sinh thái
Tỉ lệ đực/ cái
Phần lớn các quần thể có tỉ lệ đực: cái là 1:1
Cho thấy tiềm năng sinh sản của quần thể
Thành phần nhóm tuổi
Quần thể gồm các nhóm tuổi:
- Nhóm trước sinh sản
- Nhóm sinh sản
- Nhóm sau sinh sản
- Tăng trưởng khối lượng kích thước quần thể.
- Quyết định mức sinh sản của quần thể
- Không ảnh hưởng đến sự phát triển của quần thể.
Mật độ quần thể
Là số lượng sinh vật có trong một đơn vị diện tích hay thể tích.
Phản ánh các mối quan hệ trong quần thể và có ảnh hưởng tới các đặc trưng khác của quần thể.
Các đặc trưng
Nội dung cơ bản
Ý nghĩa sinh thái
Tỉ lệ đực/ cái
Phần lớn các quần thể có tỉ lệ đực: cái là 1:1
Cho thấy tiềm năng sinh sản của quần thể
Thành phần nhóm tuổi
Quần thể gồm các nhóm tuổi:
- Nhóm trước sinh sản
- Nhóm sinh sản
- Nhóm sau sinh sản
- Tăng trưởng khối lượng kích thước quần thể.
- Quyết định mức sinh sản của quần thể
- Không ảnh hưởng đến sự phát triển của quần thể.
Mật độ quần thể
Là số lượng sinh vật có trong một đơn vị diện tích hay thể tích.
Phản ánh các mối quan hệ trong quần thể và có ảnh hưởng tới các đặc trưng khác của quần thể.
Copyright © 2021 HOCTAP247