Trang chủ Lớp 8 Tiếng anh Lớp 8 SGK Cũ Unit 2: Life In The Countryside - Cuộc Sống Ở Nông Thôn Tiếng Anh 8 mới Unit 2 A Closer Look 1 - Tổng hợp lý thuyết và bài tập 1

Tiếng Anh 8 mới Unit 2 A Closer Look 1 - Tổng hợp lý thuyết và bài tập 1

Lý thuyết Bài tập

Tóm tắt bài

1.1. Task 1 Unit 2 lớp 8 A Closer Look 1

Listen and repeat the words. (Nghe và lặp lại các từ.)

Click to listen

1. slow (chậm)

2. colorful (đầy màu sắc)

3. friendly (thân thiện)

4. hard (chăm chỉ)

5. brave (can đảm)

6. boring (buồn chán)

7. inconvenient (bất tiện)

8. vast (rộng lớn, bát ngát)

9. peaceful (yên tĩnh, thanh thản)

10. nomadic (thuộc về du mục)

1.2. Task 2 Unit 2 lớp 8 A Closer Look 1

Put the words in 1 into the appropriate category. Some words can be used in more than one category.  (Xếp các từ trong bài 1 vào đúng mục. Một số từ có thể dùng được ở nhiều mục)

Guide to answer

Tạm dịch:

1.3. Task 3 Unit 2 lớp 8 A Closer Look 1

Match the nouns/ noun phrases in the box with each verb. (Nối những danh từ/ cụm danh từ trong khung với mỗi động từ.)

Guide to answer

+ ride - a horse, a camel (cưỡi - ngựa, lạc đà)

+ put up - a tent, a pole (dựng - lều, cột)

+ collect - hay, water (đi lấy - cỏ khô, nước)

+ herd - the buffaloes, the cattle (chăn - trâu, gia súc)

+ pick - wild flowers, apples (hái - hoa dại, táo)

1.4. Task 4 Unit 2 lớp 8 A Closer Look 1

Use the words in 1 and 3 to complete the sentences. Remember to use the correct form of the verbs. (Sử dụng từ trong phần 1 và 3 để hoàn thành các câu. Nhớ sử dụng hình thức đúng của động từ.)

Guide to answer

1. When summer comes, we enjoy picking blackberries.

2. Our village has no running water, which is inconvenient. We have to help our parents to collect water from the river.

3. In the countryside, children learn to herd the cattle when they are small.

4. Have you ever ridden a horse? I think one has to be brave to do it.

5. You can relax in the countryside. It’s so peaceful.

6. Nomadic life is hard because people have to move a lot.

7. The sky is vast here in the countryside. There are no buildings to block the view.

8. We worked together to put up this tent. It was hard work.

Tạm dịch:  

1. Khi mùa hè đến, chúng tôi thích hái quả mâm xôi.                  

2. Làng tôi không có nước chạy vào, thật bất tiện. Chúng tôi phải giúp ba mẹ đi lấy nước từ sông.

3. Ở miền quê, trẻ con học chăn gia súc khi chúng còn nhỏ.

4. Bạn đã từng cưỡi ngựa chưa? Mình nghĩ ai đó phải thật can đảm mới cưỡi nó.

5. Bạn có thể thư giãn nghỉ ngơi ở miền quê. Thật là bình yên.

6. Cuộc sống du mục thật khó khăn bởi vì người ta phải di chuyển rất nhiều.

7. Bầu trời ở miền quê thật bao la. Không có những tòa nhà khóa đi tầm nhìn.

8. Chúng tôi làm việc cùng nhau để dựng căn lều này. Thật là khó làm.

1.5. Task 5 Unit 2 lớp 8 A Closer Look 1

Listen and repeat the words. Pay attention to the initial clusters. (Nghe và lặp lại các từ. Chú ý đến những phụ âm đôi đứng đầu.)

Click to listen

1blackberry (quả mâm xôi)

2clothing (quần áo)

3climb (leo)

4blind (mù)

5click (nhấp chuột)

6clay (đất sét)

7bloom (nở hoa)

8blossom (hoa của cây ăn quả)

9clock (cái đồng hồ)

10clear (trong sạch)

1.6. Task 6 Unit 2 lớp 8 A Closer Look 1

Listen and circle the words you hear. (Nghe và khoanh tròn từ bạn nghe được.)

Click to listen

1. A. blame (Khiển trách)

B. claim (Yêu cầu)

2. A. class (Lớp học)

B. blast (Vụ nổ)

3. A. clue (Đầu mối)

B. blue (Xanh da trời)

4. A. clock (Đồng hồ)

B. block (Khối)

5. A. blow (Thổi)

B. close (Đóng)

 Guide to answer

1. blame 

2. blast

3. blue

4. clock

5. close

1.7. Task 7 Unit 2 lớp 8 A Closer Look 1

Listen to the sentences and repeat. (Nghe các câu và lặp lại.)

Click to listen

1. The wind is blowing so hard.  

2. These people have climbed to the top of the mountain.  

3. The tree is in full bloom.  

4. Look at the clear blue sky.  

5. Blind people can read with Braille.

Tạm dịch:

1. Gió đang thổi rất mạnh.

2. Những người này đã leo đến đỉnh núi.

3. Cây nở đầy hoa.

4. Nhìn vào bầu trời xanh trong.

5. Người mù có thể đọc được với chữ Braille.

Bài tập trắc nghiệm A Closer Look 1 Unit 2 lớp 8 mới

Như vậy là các em đã xem qua bài học phần Unit 2 Life In The Countryside - A Closer Look 1 chương trình Tiếng Anh lớp 8 mới. Để củng cố kiến thức bài học mời các em tham gia bài tập trắc nghiệm Trắc nghiệm Unit 2 lớp 8 mới A Closer Look 1.

  • Câu 1: Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

    Farmers work in __________ fields.

    • A. paddy
    • B. candy
    • C. foody
    • D. funny
  • Câu 2:

    He wants to become a __________ motorist in the future.

    • A. dancing
    • B. racing
    • C. herding
    • D. drawing
  • Câu 3:

    Nomadic gers are built in __________ pasture.

    • A. big
    • B. loud
    • C. vast
    • D. long

Lời kết

Qua bài học này các em cần ôn lại các từ vựng đã học và phát âm chính xác /bl/ và /cl/. Các em cần bổ sung một vài từ như sau:

  • colorful /ˈkʌləfl/ đầy màu sắc, sặc sỡ
  • inconvenient /ˌɪnkənˈviːniənt/ bất tiện
  • peaceful /ˈpiːsfl/ yên bình
  • vast /vɑːst/ rộng lớn
  • brave /breɪv/ dũng cảm
  • nomadic /nəʊˈmædɪk/ du mục
  • ride /raɪd/ cưỡi
  • herd /hɜːd/ chăn, nuôi
  • pick /pɪk/ hái
  • put up /pʊt/ /ʌp/ dựng, cắm

Copyright © 2021 HOCTAP247