Match the correct verbs with the hobbies (Nối những động từ đúng với sở thích. Vài sở thích có lẽ được sử dụng với hơn một động từ)
Guide to answer
1 - d - e - i
go mountain-climbing (đi leo núi)
go horse-riding (cưỡi ngựa)
go camping (đi cắm trại)
2 - g
do gymnastics (tập thể dục dụng cụ)
3 - b - c - j
collect bottles (sưu tầm chai)
collect photos (sưu tầm tranh ảnh)
collect dolls (sưu tầm búp bê)
4 - f - h
play the piano (chơi dương cầm)
play badminton (chơi cầu lông)
5 - c
take photos (chụp hình)
6 - a
watch TV (xem ti vi)
Fill in each blank in the sentences with one hobby or one action verb from the box below (Điền vào mỗi chỗ trống trong câu với một sở thích hoặc 1 động từ chỉ hành động từ khung bên dưới)
Guide to answer
1. swimming, swim
2. listen, listening to music.
3. plant, gardening
4. catch, fishing
5. painting, paints
1. I like swimming. There is a pool near my house, so I go there four times a week and swim. It is fun because you can play in the water and keep fit at the same time. (Tôi thích bơi lội. Có một hồ bơi gần nhà tôi, vì thế tôi đi đến đó bơi 4 lần 1 tuần. Nó thật vui, bởi vì bạn vừa có thể chơi trong nước vừa giữ cơ thể cân đối.)
2. I always listen to Ngoc’s songs. I love the sweet melodies. At home I have to use my headphones because my parents don’t like loud noise. Listening to music is my favourite hobby. (Tôi luôn nghe những bài hát của Ngọc. Tôi thích những âm điệu ngọt ngào. Ở nhà tôi phải sử dụng tai nghe vì ba mẹ tôi không thích tiếng ồn quá lớn. Nghe nhạc là sở thích của tôi.)
3. I love being outdoors with the trees and flowers. There is a small garden behind my house. I plant flowers and vegetables there. I like gardening a lot. (Tôi thích ở ngoài trời cùng với cây và hoa. Có một khu vườn nhỏ ở phía sau nhà tôi. Tôi trồng hoa và rau ở đó. Tôi rất thích làm vườn.)
4. My father and I share the same hobby. At weekends, we usually go to a small lake in Ha Tay. It’s exciting when you can catch some fish for dinner. We love fishing! (Ba tôi và tôi có cùng sở thích. Cuối tuần, chúng tôi thường đi đến một hồ nhỏ ở Hà Tây. Thật thú vị khi bạn có thể bắt cá nấu ăn. Chúng tôi thích câu cá.)
5. My sister’s favourite hobby is painting. She is very creative and she paints very well. I like the colours in her pictures. (Sở thích của chị tôi là vẽ. Chị rất sáng tạo và vẽ rất đẹp. Tôi thích màu sắc trong những bức tranh của chị.)
Do you know what a keyword is ? Work in pairs and write down keywords to describe the hobbies in the table below. You can use the words in the sentences from 2 to help you (Em có biết keyword (từ khóa) là gì không? Làm việc theo nhóm và viết xuống keyword để miêu tả sở thích trong bảng bên dưới. Bạn có thể sử dụng những từ trong câu 2 để giúp bạn)
Guide to answer
Game: THE KEYS TO MY HOBBY (Trò chơi: Chìa khóa đến với sở thích của tôi!)
1. Work in groups. (Làm theo nhóm.)
2. Each student thinks of a hobby and says the keywords out loud. (Mỗi học sinh nghĩ về một sở thích và nói từ khóa thật to.)
3. The rest of the group tries to guess what the hobby is. One point is given for each correct guess. (Những người còn lại trong nhóm sẽ cố gắng đoán sở thích đó là gì. Một điểm dành cho lời đoán đúng.)
4. The student with the most points is the winner. (Học sinh có nhiều điểm nhất sẽ thắng.)
Example
A: water, grow, flowers, vegetables
B: Is it gardening?
A: Yes, it is.
Listen and tick (✓) the words you hear (Nghe và đánh dấu chọn vào từ mà em nghe được)
Guide to answer
Listen again and put the words in the correct column (Nghe lại lần nữa và điền các từ vào cột sao cho đúng)
Guide to answer
Guide to answer
Tạm dịch
1. Sở thích của anh ấy là sưu tầm đồ chơi xe hơi.
2. Chị tôi có nhiều ảnh chụp.
3. Khi tôi có thời gian rảnh, tôi thường đi lướt sóng.
4. Tôi yêu những màu sắc trong những bức tranh của chị tôi.
5. Bạn tôi có một sở thích không bình thường: học ngoại ngữ.
Như vậy là các em đã xem qua bài giảng phần Unit 1 My Hobbies - A Closer Look 1 chương trình Tiếng Anh lớp 7 mới về chủ đề "Sở thích của tôi". Để củng cố kiến thức bài học mời các em tham gia bài tập trắc nghiệm Trắc nghiệm Unit 1 lớp 7 mới A Closer Look 1.
Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others: birthday, early, learn, heart
Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others: bird, thirty, must, girl
Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others: born, learn, nurse, hurt
Qua bài học này các em sẽ ghi nhớ các từ vựng đã học lâu hơn thông qua các dạng bài tập từ vựng khác nhau. Đồng thời luyện tập thực hành và phát âm chính xác hai âm trong bài học /ə/ và /ɜ:/
Copyright © 2021 HOCTAP247