Write the words/phrases in the box under the pictures. (Viết những từ/ cụm từ trong khung vào dưới những bức hình sau.)
Click to listen
Guide to answer
1. newsreader: người đọc tin tức
2. TV schedule: lịch phát truyền hình
3. MC: người dẫn chương trình
4. viewer: người xem
5. remote control: điều khiển từ xa
6. weatherman: người dự báo thời tiết
Choose a word from the box for each description below. (Chọn một từ trong khung phù hỢp với miêu tả bên dưới.)
Guide to answer
1. weatherman
2. newsreader
3. remote control
4. MC
5. volume button
6. TV viewer
Tạm dịch:
1. người thông báo thông tin thời tiết: Một người đàn ông trên chương trình truyền hình hoặc đài phát thanh đưa ra dự báo thời tiết.
2. người đọc tin tức: Một ai đó đọc lớn những tin tức trên một chương trình tin tức trên truyền hình hoặc đài phát thanh.
3. điều khiển từ xa: Chúng ta sử dụng nó để đổi kênh từ một khoảng cách xa.
4. người dẫn chương trình: Một người giới thiệu cho một sự kiện truyền hình.
5. nút chỉnh âm lượng: Nó là một nút trên ti vi để thay đổi âm lượng.
6. người xem truyền hình: Một người xem truyền hình.
Game: What is it? (Trò chơi: Đó là gì?)
Divide the class into 4-5 groups. Each group choose two words from the list below and work out a description for each word. The groups take turns reading the description aloud. The other groups try to guess what word is it. The group with the most correct answers wins. (Chia lớp thành 4-5 nhóm. Mỗi nhóm chọn 2 từ trong danh sách dưới đây và miêu tả mỗi từ. Từng nhóm lần lượt đọc lớn phần miêu tả. Những nhóm khác cố gắng đoán từ đó là gì. Nhóm nào có nhiều câu trả lời đúng nhất sẽ chiến thắng)
Guide to answer
Newsreader: Someone who reads out the reports on a television or radio news programme./ A person who reads news. (Một người đọc báo cáo trên chương trình truyền hình hoặc chương trình tin tức radio./ Một người đọc tin tức.)
Weatherman: A man on a television or radio programme who gives a weather forecast./ A man who gives a weather forecast. (Một người đàn ông trên truyền hình hoặc chương trình phát thanh đưa ra dự báo thời tiết./ Một người đưa ra dự báo thời tiết.)
Comedian: Make me laugh./ A person whose job is to make people laugh by telling jokes and funny stories. (Làm cho tôi cười. / Một người có công việc là làm cho mọi người cười bằng cách kể chuyện cười và những câu chuyện hài hước.)
TV screen: Display television programme sport-programme: You can see football match, volleyball,... (Phát sóng chương trình thể thao chương trình truyền hình: Bạn có thể xem trận đấu bóng đá, bóng chuyền, ...)
Animals programme: Often use animals as the main characters. (Thường sử dụng động vật làm nhân vật chính.)
TV schedule: Have in the television magazine, listing dates and times of broadcasting. (Có trong tạp chí truyền hình, liệt kê ngày và thời gian phát sóng.)
/θ/ and /ð/ (Âm /θ/ và /ð/)
Listen and repeat the words. (Nghe và lặp lại các từ sau.)
Click to listen
Which words in 2.1 have /ɵ/ and which have /ð/? Listen again and write them in the correct column. (Từ nào trong phần 2.1 có âm /ɵ/ và từ nào có âm /ð/? Nghe lại và viết chúng vào cột chính xác.)
Click to listen
Guide to answer
Tongue Twister. (Câu nói gây líu lưỡi.)
Click to listen
Tạm dịch:
Hãy lần lượt đọc câu dưới đây một cách nhanh và chính xác
33 tên trộm đang nghĩ cách vượt qua đội bảo vệ
Như vậy là các em đã xem qua bài giảng phần Unit 7 Television - A Closer Look 1 chương trình Tiếng Anh lớp 6 mới về chủ đề "Vô tuyến truyền hình". Để củng cố kiến thức bài học mời các em tham gia bài tập trắc nghiệm Trắc nghiệm Unit 7 lớp 6 mới A Closer Look 1.
Kết thúc bài học, các em cần luyện tập phát âm /θ/ và /ð/; đồng thời ghi nhớ các từ vựng trong bài để nâng cao vốn từ:
Copyright © 2021 HOCTAP247