Bài toán 1 : Bản đồ Trường Mầm non xã Thắng Lợi vẽ theo tỉ lệ 1 : 300.
Trên bản đồ, cổng trường rộng 2cm (Khoảng cách từ A đến B). Hỏi chiều rộng thật của cổng trường là mấy mét ?
Bài giải
Chiều rộng thật của cổng trường là :
2 × 300 = 600 (cm)
600cm = 6m
Đáp số : 6m.
Bài toán 2 : Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 1 000 000, quãng đường Hà Nội - Hải Phòng đo được 102mm. Tìm độ dài thật của quãng đường Hà Nội - Hải Phòng.
Bài giải
Quãng đường Hà Nội - Hải Phòng dài là :
102 × 1 000 000 = 102 000 000 (mm)
102 000 000mm = 102km
Đáp số : 102km.
Bài toán 1 : Khoảng cách giữa hai điểm A và B trên sân trường là 20m. Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 500, khoảng cách giữa hai điểm đó là mấy xăng-ti-mét?
Bải giải
20m = 2000cm
Khoảng cách giữa hai điểm A và B trên bản đồ là:
2000 : 500 = 4 (cm)
Đáp số : 4cm.
Bài toán 2 : Quãng đường từ trung tâm Hà Nội đến Sơn Tây là 41km. Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 1 000 000, quãng đường đó dài bao nhiêu mi-li-mét ?
Bài giải
41km = 41 000 000mm
Quãng đường từ trung tâm Hà Nội đến Sơn Tây trên bản đồ dài là:
41 000 000 : 1 000 000 = 41 (mm)
Đáp số : 41mm.
Bài 1: Viết số thích hợp vào ô trống
Tỉ lệ bản đồ |
1: 500 000 |
1: 15 000 |
1: 2000 |
Độ dài thu nhỏ |
2cm |
3dm |
50mm |
Độ dài thật |
… cm |
... dm |
... mm |
Hướng dẫn giải:
Với bản đồ có tỉ lệ 1: 500 000, muốn tìm độ dài thật ta lấy độ dài thu nhỏ nhân với 500 000.
Các câu khác làm tương tự.
Tỉ lệ bản đồ |
1: 500000 |
1: 15 000 |
1: 2000 |
Độ dài thu nhỏ |
2cm |
3dm |
50mm |
Độ dài thật |
1 000 000cm |
45 000dm |
100 000mm |
Bài 2: Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 200, chiều dài phòng học lớp em đo được 4cm. Hỏi chiều dài thật của phòng học đó là mấy mét ?
Hướng dẫn giải:
Bài giải
Chiều dài thật của phòng học là:
4 x 200 = 800 (cm)
800cm = 8 m
Đáp số: 8m.
Bài 3: Trên bản đồ tỉ lệ 1: 2 500 000, quãng đường thành phố Hồ Chí Minh - Quy Nhơn đo được 27cm. Tìm độ dài thật của quãng đường Thành Phố Hồ Chí Minh - Quy Nhơn.
Hướng dẫn giải:
Bài giải
Quãng đường Thành phố Hồ Chí Minh - Quy Nhơn dài là:
27 x 250000 = 67500000 (cm)
67500000 cm = 675km.
Đáp số: 675km.
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
Tỉ lệ bản đồ |
1: 100000 |
1: 5000 |
1: 20000 |
Độ dài thu nhỏ |
5km |
25m |
2km |
Độ dài trên bản đồ |
… cm |
... mm |
... dm |
Hướng dẫn giải:
5km = 500000cm
Độ dài trên bản đồ là :
500000 : 10000 = 50 (cm)
25m = 25000mm
Độ dài trên bản đồ là :
25000 : 5000 = 5 (mm)
2km = 20000m
Độ dài trên bản đồ là:
20000 : 20000 = 1 (dm)
Ta có bảng như sau :
Tỉ lệ bản đồ |
1: 100000 |
1: 5000 |
1: 20000 |
Độ dài thật |
5km |
25m |
2km |
Độ dài trên bản đồ |
50cm |
5mm |
1dm |
Bài 2: Quãng đường từ bản A đến bản B dài 12km. Trên bản đồ tỉ lệ 1:100 000, quãng đường đó dài bao nhiêu xăng-ti-mét ?
Hướng dẫn giải:
Bài giải
Đổi: 12km = 1200000cm
Quãng đường từ bản A đến bản B trên bản đồ dài số xăng-ti-mét là:
1200000 : 100000 = 12 (cm)
Đáp số: 12cm.
Bài 3: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 15m, chiều rộng 10m, được vẽ trên bản đồ tỉ lệ 1: 500. Hỏi trên bản đồ đó, độ dài của mỗi cạnh hình chữ nhật là mấy xăng-ti-mét?
Hướng dẫn giải:
Bài giải
Ta có: 15m = 1500cm; 10m = 1000cm
Chiều dài của hình chữ nhật trên bản đồ là :
1500 : 500 = 3 (cm)
Chiều rộng của hình chữ nhật trên bản đồ là:
1000 : 500 = 2 (cm)
Đáp số: Chiều dài: 3cm;
Chiều rộng: 2cm.
Nếu có thắc mắc cần giải đáp các em có thể để lại câu hỏi trong phần Hỏi đáp, cộng đồng Toán HOCTAP247 sẽ sớm trả lời cho các em.
Copyright © 2021 HOCTAP247