Bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 90 SGK Toán 3

Lý thuyết Bài tập

Tóm tắt bài

Đề bài

1.Tính nhẩm:

\(9 \times 5 =\)        \(63 : 7 =\)          \(8 \times 8 =\)        \(5 \times 7 =\)          \(8 \times 7 =\)

\(3 \times 8 =\)         \(40 : 5 =\)         \( 5 \times 5 =\)        \(7 \times 5 =\)          \(7 \times 8 =\)

\(6 \times 4 =\)          \(45 : 9 =\)         \(7 \times 7 =\)         \(35 : 5 =\)           \(56 : 8 =\)

\(2 \times 8 =\)           \(81 : 9 =\)         \(9 \times 9 =\)         \(35 : 7 =\)           \(56 : 7 =\)

2. Tính:

3. Tính chu vi của một vườn cây ăn quả hình chữ nhật có chiều dài là \(100m\), chiều rộng là \(60m\) mét ?

4. Một cuộn vải dài \(81m\), đã bán được \(1\over 3\) cuộn vải. Hỏi cuộn vải còn lại bao nhiêu 

5. Tính giá trị của biểu thức :

a) \(25 \times 2 + 30\)

b) \(75 + 15 \times 2\)

c) \(70 + 30 : 3\)

Hướng dẫn giải

1.

\(9 \times 5 =45\);  \(63 : 7 =9\);    \(8 \times 8 =64\);   \(5 \times 7 =35\);   \(8 \times 7 =56\)

\(3 \times 8 =24\); \(40 : 5 =8\);   \( 5 \times 5 =25\);  \(7 \times 5 =35\);  \(7 \times 8 =56\)

\(6 \times 4 =24\);   \(45 : 9 =5\);   \(7 \times 7 =49\);   \(35 : 5 =7\);  \(56 : 8 =7\)

\(2 \times 8 =16\);   \(81 : 9 =9\);    \(9 \times 9 =81\);   \(35 : 7 =5\);  \(56 : 7 =8\).

2. 

3. 

Chu vi mảnh vườn hình chữ nhật là :

\((100 + 60) \times 2 = 320 (m)\)

 Đáp số: 320 m

4. 

Số mét vải đã bán là :

\(81 : 3 = 27 (m)\)

Số mét vải còn lại là :

\(81 – 27 = 54 (m)\)

Đáp số: 54 m

5. 

a) \(25 \times 2 + 30 = 50 + 30 = 80\)

b) \(75 + 15 \times 2 = 75 + 30 = 115\)

c) \(70 + 30 : 3 = 70 + 10 = 80\)

Copyright © 2021 HOCTAP247