Trang chủ Lớp 3 Tiếng việt Lớp 3 SGK Cũ Chính tả: Ai có lỗi Soạn bài Chính tả (Nghe-Viết): Ai Có lỗi - Soạn tiếng việt lớp 3

Soạn bài Chính tả (Nghe-Viết): Ai Có lỗi - Soạn tiếng việt lớp 3

Lý thuyết Bài tập

Tóm tắt bài

   Câu1:  Nghe — viết bài Ai có lỗi đoạn 3:

   - Tên riêng trong bài chính tả: Cô-rét-ti

   - Chữ cái đầu tên riêng viết hoa, giữa các chữ có dấu gạch ngang.

    Câu 2: Tìm các từ ngữ chứa tiếng:

   Có vần uêch: rỗng tuếch, nguệch ngoạc, khuếch đại, tuệch toạc, bộc tuệch.

   Có vần uyu: khuỷu tay, khúc khuỷu, ngã khuỵu.

   Có vần oăn: băn khoăn, thoăn thoắt, xoắn xuýt, oẳn tù tì.

   Có vần oeo:  ngoằn ngoèo, ngoéo tay, khoeo chân.

   Câu 3: Em chọn chữ nào trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống:

 a.   (xấu, sấu): cây sấu, chữ xấu, cá sấu, xấu xa, xấu tính

     (sẻ, xẻ): chia sẻ, xẻ gỗ, xẻ dọc, chim sẻ, san sẻ, se sẻ, thợ xẻ.

     (sắn, xắn): xẵn tay áo, củ sắn

b.    (căn, căng): kiêu căng, căn dặn, căn phòng, căng buồm, càng dây, căn hộ, căng thẳng.

      (nhằn, nhằng): nhọc nhằn, lằng nhằng.

     (vắn, vắng): vắng mặt, vắn tắt, vắng lặng, tin vắn, vắng vẻ, vắng ngắt.

Copyright © 2021 HOCTAP247