1. Tập chép : Chị em
2. Điền vào chỗ trống ăc hay oăc ?
Đọc ngắc ngứ, ngoắc tay nhau, dấu ngoặc đơn.
3. Tìm các từ :
a) Chứa tiếng bắt đầu bằng tr hoặc ch, có nghĩa như sau :
- Trái nghĩa với riêng⟶ chung
- Cùng nghĩa với leo⟶ trèo
- Vật đựng nước để rửa mặt, rửa tay, rửa rau ⟶ chậu
b) Chứa tiếng có thanh hỏi hoặc thanh ngã, có nghĩa như sau :
- Trái nghĩa với đóng⟶ mở
- Cùng nghĩa với vỡ ⟶ bể
- Bộ phận ở trên mặt dùng để thở và ngửi ⟶ mũi.
Copyright © 2021 HOCTAP247