Lesson 2 (Bài học 2)
Bài 1: Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và lặp lại)
Click tại đây để nghe:
a) What's your name?
My name's Linda.
b) How do you spell your name?
L-l-N-D-A.
Tạm dịch:
a) Bạn tên là gì? Mình tên là Linda.
b)
Tên bạn đánh vần thế nào?
L-l-N-D-A.
Bài 2: Point and say. (Chỉ và nói).
Click tại đây để nghe:
a) How do you spell your name?
L-l-N-D-A.
b) How do you spell your name?
P-E-T-E-R.
Tạm dịch:
A) Tên bạn đánh vần thế nào? L-l-N-D-A.
b) Tên bạn đánh vần thế nào? P-E-T-E-R.
Bài 3: Let’s talk. (Chúng ta cùng nói).
What's your name?
My name's Hoa.
How do you spell your name?
What's your name?
My name's Quan.
How do you spell your name?
Q-U-A-N.
Tạm dịch:
Bạn tên là gì?
Mình tên là Hoa.
Tên bạn đánh vần thế nào?
H-0-A
Bạn tên là gì?
Mình tên là Quân.
Tên bạn đánh vần thế nào? Q-U-A-N.
Bài 4: Listen and number. (Nghe và điền số).
Click tại đây để nghe:
ĐÁp án:a 4 b 2 c 1 d
Audio script
1. Peter. My name's Peter.
Mai: Hello, Peter. My name's Mai.
2. Linda: My name's Linda. What's your name?
Quan: Hi, Linda. My name's Quan.
3. Mai: How do you spell your name?
Linda: L-I-N-D-A.
4. Quan: How do you spell your name?
Peter: P-E-T-E-R.
Tạm dịch:
1. Peter. Tên tôi là Peter.
Mai: Xin chào, Peter. Tôi tên là Mai.
2. Linda: Tên tôi là Linda. Tên bạn là gì?
Quân: Xin chào, Linda. Tên tôi là Quân.
3. Mai: Làm thế nào đánh vần tên của bạn?
Linda: L-I-N-D-A.
4. Quân: Làm thế nào đánh vần tên của bạn?
Peter: P-E-T-E-R.
Bài 5: Read and match. (Đọc và nối).
1. A: Hi. My name's Linda.
B: Hi, Linda. I'm Hoa.
A: What's your name?
B: My name's Peter.
A: How do you spell your name?
B: N-A-M.
Tạm dịch:
1. Xin chào. Mình tên là Linda.
Xin chào, Linda. Mình tên là Hoa.
2. Bạn tên là gì?
Mình tên là Peter.
Tên bạn đánh vần thế nào?
N-A-M.
Bài 6: Let’s write. (Chúng ta cùng viết).
What's your name?
My name's Hoa.
How do you spell your name?
H-O-A.
Tạm dịch:
Bạn tên là gì?
Mình tên là Hoa.
Tên bạn đánh vần thế nào?
H-O-A.
Copyright © 2021 HOCTAP247