3. Viết các số sau thành tổng (theo mẫu):
52 314; 503 060; 83 760; 176 091.
Mẫu: 52 314 = 50000 + 2000 + 300+10 + 4
4. Viết số,biết số đó gồm:
a) 5 trăm nghìn, 7 trăm, 3 chục và 5 đơn vị;
b) 3 trăm nghìn, 4 trăm và 2 đơn vị;
c) 2 trăm nghìn, 4 nghìn và 6 đơn vị;
d) 8 chục nghìn và 2 đơn vị.
5. Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu)
Mẫu: Lớp nghìn của số 832 573 gồm các chữ số: 8, 3, 2
a) Lớp nghìn của số 603 786 gồm các chữ số : ...; ...; ...
b) Lớp đơn vị của số 603 7865 gồm các chữ số: ...; ...; ...
c) Lớp đơn vị của số 532 004 gồm các chữ số: ...; ...; ...
3. 503 060 = 500000 + 3000 + 60.
83 760 = 80000 + 3000 + 700 + 60.
176 091 = 100000 + 70000 + 6000 + 90 +1.
4. a) 500735; c) 204060;
b) 300402; d) 80002.
5. a) Lớp nghìn của số 603 786 gồm các chữ số: 6; 0 ; 3.
b) Lớp đơn vị của số 603 785 gồm các chữ số: 7 ; 8 ;5.
c) Lớp đơn vị của số 532 004 gồm các chữ số: 0; 0; 4.
Copyright © 2021 HOCTAP247