1. Quy đồng mẫu số các phân số:
a) \({1 \over 6}\) và \({4 \over 5}\) ; \({{11} \over {49}}\) và \({8 \over 7}\); \({{12} \over 5}\) và \({5 \over 9}\)
b) \({5 \over 9}\) và \({7 \over {36}}\) ; \({{47} \over {100}}\) và \({{17} \over {25}}\) ; \({4 \over 9}\) và \({5 \over 8}\)
2. a) Hãy viết \({3 \over 5}\) và 2 thành hai phân số đều có mẫu số là 5.
b) Hãy viết 5 và \({5 \over 9}\) thành hai phân số đều có mẫu số là 9; là 18.
3. Quy đồng mẫu số các phân số (theo mẫu):
Mẫu: Quy đồng mẫu số các phân số: \({1 \over 2};{1 \over 3}\) và \({2 \over 5}\).
Ta có:
\(\eqalign{& {1 \over 2} = {{1 \times 3 \times 5} \over {2 \times 3 \times 5}} = {{15} \over {30}}; \cr& {1 \over 3} = {{1 \times 3 \times 5} \over {3 \times 2 \times 5}} = {{10} \over {30}}; \cr & {2 \over 5} = {{2 \times 2 \times 3} \over {5 \times 2 \times 3}} = {{12} \over {30}}. \cr} \)
Vậy quy đồng mẫu số các phân số \({1 \over 2};{1 \over 3};{3 \over 5}\) được \({{15} \over {30}};{{10} \over {30}};{{12} \over {30}}.\)
a) \({1 \over 3};{1 \over 4}\) và \({4 \over 5}\); b) \({1 \over 2};{2 \over 3}\) và \({3 \over 4}\)
4. Viết các phân số lần lượt bằng \({7 \over {12}};{{23} \over {30}}\) và có mẫu số chung là 60.
5. Tính (theo mẫu):
a) \({{15 \times 7} \over {30 \times 11}};\) b) \({{4 \times 5 \times 6} \over {12 \times 15 \times 9}};\) c)\({{6 \times 8 \times 11} \over {33 \times 16}}\)
Mẫu: \({{15 \times 7} \over {30 \times 11}} = {{\not{15} \times 7} \over {\not{15} \times 2 \times 11}} = {7 \over {22}}.\)
1.
a) \({1 \over 6} = {{1 \times 5} \over {6 \times 5}} = {5 \over {30}};\,\,\,\,{4 \over 5} = {{4 \times 6} \over {5 \times 6}} = {{24} \over {30}}\)
Vậy quy đồng mẫu hai phân số \({1 \over 6}\) và \({4 \over 5}\) được hai phân số \({5 \over {30}}\) và \( {{24} \over {30}}\)
Giữ nguyên \({{11} \over {49}};\,\,\,\,{8 \over 7} = {{8 \times 7} \over {7 \times 7}} = {{56} \over {49}}\)
Vậy quy đồng mẫu hai phân số \({{11} \over {49}}\) và \({8 \over 7}\) được hai phân số \({{11} \over {49}}\) và \( {{56} \over {49}}\)
\({{12} \over 5} = {{12 \times 9} \over {5 \times 9}} = {{108} \over {45}};\,\,\,\,{5 \over 9} = {{5 \times 5} \over {9 \times 5}} = {{25} \over {45}}\)
Vậy quy đồng mẫu hai phân số \({{12} \over 5}\) và \({5 \over 9} \) được hai phân số \({{108} \over {45}}\) và \( {{25} \over {45}}\)
b) \({5 \over 9} = {{5 \times 4} \over {9 \times 4}} = {{20} \over {36}};\) giữ nguyên \({7 \over {36}}\)
Vậy quy đồng mẫu hai phân số \({5 \over 9} \) và \({7 \over {36}}\) được hai phân số \( {{20} \over {36}}\) và \( {7 \over {36}}\)
Giữ nguyên \({{47} \over {100}};\,\,\,\,{{17} \over {25}} = {{17 \times 4} \over {25 \times 4}} = {{68} \over {100}}\)
Vậy quy đồng mẫu hai phân số \({{47} \over {100}}\) và \({{17} \over {25}}\) được hai phân số \({{47} \over {100}}\) và \( {{68} \over {100}}\)
\({4 \over 9} = {{4 \times 8} \over {9 \times 8}} = {{32} \over {72}};\,\,\,\,\,{5 \over 8} = {{5 \times 9} \over {8 \times 9}} = {{45} \over {72}}\)
Vậy quy đồng mẫu hai phân số \({4 \over 9}\) và \({5 \over 8}\) được hai phân số \( {{32} \over {72}}\) và \( {{45} \over {72}}\)
2.
a) Gữ nguyên \({3 \over 5}\); \(2 = {2 \over 1} = {{2 \times 5} \over {1 \times 5}} = {{10} \over 5}\)
b) \(5 = {5 \over 1} = {{5 \times 9} \over {1 \times 9}} = {{45} \over 9}\); giữ nguyên \({5 \over 9}\)
\(5 = {5 \over 1} = {{5 \times 18} \over {1 \times 18}} = {{90} \over {18}};\,\,\,{5 \over 9} = {{5 \times 2} \over {9 \times 2}} = {{10} \over {18}}\)
3. a)
\(\eqalign{
& {1 \over 3} = {{1 \times 4 \times 5} \over {3 \times 4 \times 5}} = {{20} \over {60}};
\cr & {1 \over 4} = {{1 \times 3 \times 5} \over {4 \times 3 \times 5}} = {{15} \over {60}}; \cr
& {4 \over 5} = {{1 \times 3 \times 4} \over {5 \times 3 \times 4}} = {{12} \over {60}}. \cr} \)
Vậy quy đồng mẫu số các phân số \({1 \over 3};{1 \over 4};{4 \over 5}\) được \({{20} \over {60}};{{15} \over {60}};{{12} \over {60}}.\)
b)
\(\eqalign{
& {1 \over 2} = {{1 \times 3 \times 4} \over {2 \times 3 \times 4}} = {{12} \over {24}};
\cr & {2 \over 3} = {{2 \times 2 \times 4} \over {3 \times 2 \times 4}} = {{16} \over {24}}; \cr
& {3 \over 4} = {{3 \times 2 \times 3} \over {4 \times 2 \times 3}} = {{18} \over {24}}. \cr} \)
Vậy quy đồng mẫu số các phân số \( {1 \over 2};{2 \over 3};{3 \over 4}\) được \({{12} \over {24}};{{16} \over {24}};{{18} \over {24}}.\)
4.
\(\eqalign{
& {7 \over {12}} = {{7 \times 5} \over {12 \times 5}} = {{35} \over {60}}; \cr
& {{23} \over {30}} = {{23 \times 2} \over {30 \times 2}} = {{46} \over {60}}. \cr} \)
5.
b) \({{4 \times 5 \times 6} \over {12 \times 15 \times 9}} = {{\not{4} \times \not{5} \times \not{3} \times 2} \over {\not{4} \times \not{3} \times 3 \times \not{5} \times 9}} = {2 \over {27}}\)
c) \({{6 \times 8 \times 11} \over {33 \times 16}} = {{\not{2} \times \not{3} \times \not{8} \times \not{11}} \over {\not{3} \times \not{11} \times \not{8} \times \not{2}}} = 1\)
Copyright © 2021 HOCTAP247