Đọc các số thập phân sau đây:
a) 7,5; 28,416; 201,05; 0,187.
b) 36,2; 9,001; 84,302; 0,010.
a) 7,5 đọc là bảy phẩy năm.
28,416 đọc là hai mươi tám phẩy bốn trăm mười sáu.
201,05 đọc là hai trăm linh một phẩy không năm.
0,187 đọc là không phẩy một trăm tám mươi bảy.
b) 36,2 đọc là ba mươi sáu phẩy hai.
9,001 đọc là chín phẩy không không một.
84,302 đọc là tám mươi tư phẩy ba trăm linh hai.
0,010 đọc là không phẩy không mười.
Copyright © 2021 HOCTAP247