Lý thuyết Bài tập

Tóm tắt bài

Đề bài

Tính nhẩm rồi so sánh kết quả tính:

a) \(12,9 : 10 \) và \(12,9 \times  0,1;\)

b) \(123,4 : 100\) và \(123,4 \times 0,01;\)

c) \(5,7 : 10\) và \(5,7 \times 0,1\);

d) \(87,6 : 100\) và \(87,6 \times 0,01\).

Hướng dẫn giải

Tính giá trị từng phép tính rồi so sánh kết quả với nhau.

Lời giải chi tiết

a) \(12,9 : 10 = 1,29\,;\;12,9 \times 0,1 = 1,29\)

Do đó: \(12,9 : 10=12,9 \times  0,1;\)

b) \(123,4 : 100 =1,234\,;\; 123,4 \times 0,01 \)\(= 1,234\)

Do đó: \(123,4 : 100=123,4 \times 0,01;\)

c) \(5,7 : 10 =0,57\; ; \; 5,7 \times 0,1 = 0;57\)

Do đó: \(5,7 : 10=5,7 \times 0,1\)

d) \(87,6 : 100 =0,876\; ;\; 87,6 \times 0,01\)\(= 0,876\)

Do đó: \(87,6 : 100=87,6 \times 0,01\).

Copyright © 2021 HOCTAP247