Trang chủ Lớp 5 Tiếng việt Lớp 5 SGK Cũ Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ về môi trường Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ về môi trường trang 115 SGK Tiếng Việt 5 tập 1

Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ về môi trường trang 115 SGK Tiếng Việt 5 tập 1

Lý thuyết Bài tập

Tóm tắt bài

1. Đọc đoạn văn sau và thực hiện nhiệm vụ nêu ở bên dưới:

     Thành phần môi trường là các yếu tố tạo thành môi trường: không khí, nước, đất, âm thanh, ánh sáng, lòng đất, núi, rừng, sông, hồ, biển, sinh vật, các hệ sinh thái, các khu dân cư, khu sản xuất, khu bảo tồn thiên nhiên, cảnh quan thiên nhiên, danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử và các hình thái vật chất khác.

a) Phân biệt nghĩa của các cụm từ: khu dân cư, khu sản xuất, khu bảo tồn thiên nhiên

b) Mỗi từ ở cột A dưới đây ứng với nghĩa nào ở cột B

A

B

Sinh vật

Quan hệ giữa sinh vật (kể cả người) với môi trường xung quanh

Sinh thái

Tên gọi chung các vật sống, bao gồm động vật, thực vật và vi sinh vật, có sinh ra, lớn lên và chết.

Hình thái

Hình thức biểu hiện ra bên ngoài của sự vật, có thể quan sát được.

A

B

Sinh vật

Quan hệ giữa sinh vật (kể cả người) với môi trường xung quanh

Sinh thái

Tên gọi chung các vật sống, bao gồm động vật, thực vật và vi sinh vật, có sinh ra, lớn lên và chết.

Hình thái

Hình thức biểu hiện ra bên ngoài của sự vật, có thể quan sát được.

Trả lời:

a) Phân biệt nghĩa các cụm từ:

- Khu dân cư: Khu vực dành cho dân ở.

- Khu sản xuất: Khu vực làm việc của nhà máy, xí nghiệp.

- Khu bảo tồn thiên nhiên: Khu vực trong đó có các loài cây, con vật và quan thiên nhiên được bảo vệ giữ gìn, lâu dài.

b) Nối

Sinh vật : tên gọi chung các vật sống, bao gồm động vật, thực vật và vi sinh vật, có sinh ra, lớn lên và chết.

Sinh thái: quan hệ giữa sinh vật (kể cả người) với môi trường xung quanh.

Hình thái: hình thức biểu hiện ra bên ngoài của sự vật có thể quan sát được.

2. Ghép tiếng bảo (có nghĩa "giữ, chịu trách nhiệm") với mỗi tiếng sau để tạo thành từ phức và tìm hiểu nghĩa của mỗi từ đó (có thể sử dụng Từ điển tiếng Việt)

đảm, hiểm, qyanr, toàn, tồn, trợ, vệ

Trả lời:

- Bảo đảm (đảm bảo): làm cho chắc chắn, thực hiện được, giữ gìn được.

- Bảo hiểm: giữ gìn đề phòng tai nạn, trả khoản tiền thỏa thuận khi có nạn xảy đến với người đóng bảo hiểm.

- Bảo quản: giữ gìn cho khỏi hư hỏng hoặc hao hụt.

- Bảo tàng: cất giữ những tài liệu, hiện vật có ý nghĩa lịch sử.

- Bảo toàn: giữ cho nguyên vẹn không để suy chuyển, mất mát.

- Bảo tồn: giữ lại, không để mất đi.

- Bảo trợ: đỡ đầu và giúp đỡ.

- Bảo vệ: chống lại mọi xâm phạm, để giữ cho nguyên vẹn.

3. Thay từ bảo vệ trong câu sau bằng một từ đồng nghĩa với nó

Chúng em bảo vệ môi trường sạch đẹp.

Trả lời:

Thay từ bảo vệ bằng giữ gìn hay gìn giữ.

 

Copyright © 2021 HOCTAP247