Trang chủ Toán Học Lớp 8 A. Trắc nghiệm *Hãy chọn câu trả lời đúng: Câu...

A. Trắc nghiệm *Hãy chọn câu trả lời đúng: Câu 1: x2 – 2 xy + y2 bằng: A. x2 + y2 B. (x - y)2 C. y2 – x2 D. x2 – y2 Câu 2: (4x + 2)(4x – 2) bằng: A.

Câu hỏi :

A. Trắc nghiệm *Hãy chọn câu trả lời đúng: Câu 1: x2 – 2 xy + y2 bằng: A. x2 + y2 B. (x - y)2 C. y2 – x2 D. x2 – y2 Câu 2: (4x + 2)(4x – 2) bằng: A. 4x2 + 4 B. 4x2 – 4 C. 16x2 + 4 D. 16x2 – 4 Câu 3: Phân tích đa thức 7x – 14 thành nhân tử, ta được: A. B. C. D. Câu 4: Đa thức 5xy2 - 10x2y được phân tích thành nhân tử là: A.- 5xy(2y - x) B. - 5xy(y - 2x) C. 5xy(2y - x) D. 5xy(y - 2x) Câu 5: Đa thức (y – 4)2 + (y – 4) được phân tích thành nhân tử là: A. (y + 4)(y – 4) B. (y – 4)(y – 3) C. (y + 4)(y + 3) D. (y – 4)(y – 5) Câu 6: (y + 3)2 – 25 được phân tích thành nhân tử là: A. (y – 8)(y – 2) B. (y – 8)(y+ 2) C. (y + 8)(x + 2) D. (y + 8)(y – 2) Câu 7: Giá trị của y thoả mãn 2y(y + 3) + 2(y + 3) = 0 là: A. 3 hoặc 1 B. 3 hoặc – 1 C. – 3 hoặc – 1 D. – 3 hoặc 1 Câu 8: Kết quả phép chia bằng: A. B. C. D. Câu 9: Đơn thức 9x2y3z chia hết cho đơn thức nào sau đây: A. 3x3yz B. 4xy2z2 C. - 5xy2 D. 3xyz2 Câu 10. Kết quả phép tính 8x4y6 : 2x2y3 bằng: A.4x2y3 B. 4x3y2 C. 4x2y2 D. 4xy Câu 11. Kết quả phép tính 2x2y.3xy2 bằng: A.6 x2y3 B. 6x3y2 C. 6x3y3 D. 3x3y2 Câu 12. Kết quả phép tính 6x2y.2xy2 bằng: A.3x3y3 B. 12x3y2 C. 8x2y3 D. 12x3y3 Câu 13: Tổng số đo bốn góc của một tứ giác bằng: A. 900 B. 1800 C. 2700 D. 3600 Câu 14: Tứ giác có hai cạnh đối song song và hai đường chéo bằng nhau là: A. Hình thang cân B. Hình bình hành C. Hình chữ nhật D. Hình thoi Câu 15: Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là: A. Hình chữ nhật; B. Hình thoi; C. Hình vuông; D. Hình thang Câu 16: Tứ giác có hai cạnh đối song song là hình: A. Hình bình hành; B. Hình thoi; C. Hình vuông; D. Hình thang Câu 17: Đường trung bình của tam giác thì : A.Song song với các cạnh B.Bằng nửa cạnh ấy C. Song song với cạnh thứ ba và bằng nửa cạnh thứ ba D. Bằng nửa tổng hai cạnh của tam giác. Câu 18: Mỗi hình thang cân có: A.Một đường trung bình B. Hai đường trung bình C. Ba đường trung bình D. Bốn đường trung bình Câu 19:Thực hiện phép nhân x(x + 2) ta được: A. B. C. 2x + 2 D. Câu 20: Giá trị của biểu thức (x2 + 4x + 4) tại x = - 2 là: A. - 16 B. 0 C. - 14 D. 2 Câu 21: Đa thức 4y(2x – z) + 7x(z – 2x) được phân tích thành nhân tử là: A.(2x + z)(4y – 7x) B. (2x + z)(4y + 7x) C. (2x – z)(4y + 7x) D. (2x – z)(4y – 7x) Câu 22: Phân tích y3(y2 – 1) - (y2 – 1) thành nhân tử ta được: A. (y + 1)3(x + 1) B. (y – 1)(y + 1)(y2 + y + 1) C. (y – 1)2(y + 1)(y2 – y + 1) D. (y – 1)2(y + 1)(y2 + y + 1) Câu 23: Giá trị của biểu thức A = x2 – y2 + 2y – 1 với x = 75; y = 26 là: A. – 5000 B. 5000 C. 6500 D. – 6500 Câu 24: Tam giác ABCcó độ dài cạnh BC = 12cm. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AB và AC . Độ dài đoạn thẳng MN là: A. 3 cm B. 4 cm C.6 cm D. 8 cm Câu 25: Độ dài hai đáy của một hình thang lần lượt là 3cm và 7cm, thì độ dài đường trung bình của hình thang đó bằng: A. 10 cm B. 5cm C. 4cm D. 2cm

Bạn có biết?

Toán học là môn khoa học nghiên cứu về các số, cấu trúc, không gian và các phép biến đổi. Nói một cách khác, người ta cho rằng đó là môn học về "hình và số". Theo quan điểm chính thống neonics, nó là môn học nghiên cứu về các cấu trúc trừu tượng định nghĩa từ các tiên đề, bằng cách sử dụng luận lý học (lôgic) và ký hiệu toán học. Các quan điểm khác của nó được miêu tả trong triết học toán. Do khả năng ứng dụng rộng rãi trong nhiều khoa học, toán học được mệnh danh là "ngôn ngữ của vũ trụ".

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Copyright © 2021 HOCTAP247