4. TÌM TỪ TRÁI NGHĨA VỚI CÁC TỪ CHO SAU ĐÂY:
VD)
- cao lớn >< thấp bé
- thon thả >< đầy đặn
- mạnh mẽ >< yếu ớt, yếu đuối, ....
- tự tin >< sợ hãi, nhút nhát, ...
- dũng cảm >< nhút nhát, nhát gan, ...
- siêng năng >< lười biếng, lười nhác, ...
- sáng >< tối
- ra đi >< trở lại
`-` cao lớn >< thấp bé, nhỏ còn,......
`-` thon thả >< đầy đặn,.....
`- `mạnh mẽ >< yếu đuối, ....
`-` tự tin >< sợ hãi, nhút nhát, rụt rè...
`-` dũng cảm >< nhút nhát, nhát gan, ...
`-` siêng năng >< lười biếng, lười nhát, ...
`- `sáng >< tối, tối tăm,.....
`- `ra đi >< trở lại
Ngữ văn có nghĩa là: - Khoa học nghiên cứu một ngôn ngữ qua việc phân tích có phê phán những văn bản lưu truyền lại bằng thứ tiếng ấy.
Nguồn : TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆTLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247