1. Từ chỉ số lượng:
- many + N danh từ đếm được số nhiều
- much + N không đếm được
Ex: She has lots of/ many books.
There is a lot of/ much water in the glass.
2. Câu so sánh:
a. So sánh hơn:
- Tính từ ngắn: S + be + adj + er + than ….. I am taller than Tuan.
- Tính từ dài: S + be + more + adj + than …. My school is more beautiful than your school.
b. So sánh nhất:
- Tính từ ngắn: S + be + the + adj + est ….. He is the tallest in his class.
- Tính từ dài: S + be + the most + adj …. My school is the most beautiful.
c. Một số từ so sánh bất qui tắc:
- good/ well better the best
- bad worse the worst
3. Từ nghi vấn:
- what cái gì
- where ở đâu
- who ai
- why tại sao
- when khi nào
- how như thế nào
- how much giá bao nhiêu
- how often hỏi tần suất
- how long bao lâu
- how far bao xa
- what time mấy giờ
- how much + N không đếm được có bao nhiêu
- how many + N đếm được số nhiều có bao nhiêu
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247