`\text{I. HTĐ :}`
`\text{a)}` Động từ thường :
`\text{(+)}` S + V_inf/s/es .
`\text{Ex:}` She has short black hair. (Cô ấy có mái tóc ngắn màu vàng.)
`\text{(-)}` S + don't/doesn't + V_inf .
`\text{Ex:}` They don’t have English on Monday. (Họ không có môn Tiếng Anh vào thứ 2.)
`\text{(?)}` Do/Does + S + V_inf... ?
`->` Yes, S + do/does . | No, S + don't/doesn't .
`\text{Ex:}` Do you drink coffee in the morning? - Yes, I do .
(Bạn có uống cà phê vào buổi sáng? - Tôi đồng ý .)
`\text{b)}` Động từ tobe :
`\text{(+)}` S + tobe + O .
`\text{Ex:}` He is a student. (Anh ấy là học sinh.)
`\text{(-)}` S + tobe not + O .
`\text{Ex:}` She shirt blue. (Cái áo của cô ấy không phải màu xanh da trời .)
`\text{(?)}` Tobe + S + O ?
`->` Yes, S + tobe . | No, S + tobe not .
`\text{Ex:}` Is he your friends? - No, he isn't .
(Anh ấy có phải là bạn của bạn không? - Không, không phải .)
`\text{II . HTTD :}`
`\text{(+)}` S + be + V_ing .
`\text{Ex:}` I am studying Maths now. (Tôi đang học Toán lúc này.)
`\text{(-)}` S + be not + V_ing .
`\text{Ex:}` She isn't badminton at the moment. (Cô ấy đang chơi đánh cầu lông vào lúc này.)
`\text{(?)}` Be + S + V_ing... ?
`->` Yes, S + be . | No, S + be not .
`\text{Ex:}` Is he sleeping?- Yes , he is . (Hiện giờ cô ấy đang ngủ hả?- Đúng vậy.)
`\text{III. Must/Mustn't :}`
`\text{(+)}` S + Must + V_inf .
`\text{Ex:}` That book is very important. You have to take care of it very carefully.
(Cuốn sách đó rất quan trọng. Bạn phải giữ gìn nó rất cẩn thận.)
`\text{(-)}` S + Mustn’t + V_inf .
`\text{Ex:}` My parents are sleeping. You mustn't scream.
(Bố mẹ tôi đang ngủ. Bạn không được la hét.)
`\text{IV. Some/Any :}`
`\text{(+)}` Some dùng trong câu Khẳng định .
`\text{Ex:}` There are some cups in the kitchen. (Có một vài chiếc chén ở trong bếp.)
`\text{(-)}` Any dùng trong câu Phủ định .
`\text{Ex:}` I don't have any books. (Tôi không có quyển sách nào cả.)
`\text{(?)}` Any dùng trong câu Nghi vấn .
`\text{Ex:}` Do you have any coffee? (Bạn còn chút cafe nào không?)
`\text{V. Should/Shouldn't :}`
`\text{(+)}` S + should + V_inf .
`\text{Ex:}` You should rest earlier. (Bạn nên nghỉ ngơi sớm hơn.)
`\text{(-)}` S + shouldn't + V_inf .
`\text{Ex:}` You shouldn't stay up late. (Bạn không nên thức khuya.)
`\text{VI. So sánh hơn của TT:}`
`\text{(+)}` S + be + adj/adv_er + than + N .
`\text{Ex:}` Nam's sister is shorter than Nam. (Chị của Nam thấp hơn Nam.)
`\text{(-)}` S + not be + adj/adv_er + than + N .
`\text{Ex:}` His mother is not taller than him. (Mẹ anh ấy không cao hơn anh ấy.)
1. HTĐ:
S+V(S/ES)+O
ex: I go to school
2. HTTD:
S+IS/AM/ARE+VING+O
ex: I am going to school
3.S+MUST/MUSN'T +V+O
I must go to school on Monday
5.S+SHOULD/SHOULDN'T+V+O
I should go to school.
6. S1+IS/AM/ARE+ADJ-ER/MORE ADJ+S2
I am taller than her.
P/S: mỗi caus trúc mk lấy một ví dụ để bn tham khảo, còn nếu bn chưa chắc chắn lấy đúng không có thể comment hỏi mk nhé!
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247