1.
1. has created
2. have had
3. has had
4. had
5. lived
6. have read
7. Did she visit
8. was invaded
9. has lived
10. did you go
2.
1. I have prepared the table for a few minutes
2. We have not got ready for the party yet
3. She did the washing up an hour ago
4. Did you visit an orphanage last year?
5. Uncle Tom has already taken me to the school today
6. Dorothy watered the flowers two minutes ago
7. They didn't go to Bangkok in the past
8. Did you put on your jacket in the morning?
9. I have not played chess since last year
10. My father came in one minute ago
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247