=>
1. point to
-> point to : chỉ (tay) vào ai
2. cheating on
-> cheat on : lừa dối
3. call in : gọi điện, gọi (để nhờ giúp đỡ)
4. handed/back
-> hand back : giao lại
5. looked at
-> look at : nhìn vào
6. set up : sắp xếp, xếp đặt/thành lập
7. get around to : thu xếp thời gian làm gì/ bắt tay vào làm gì
8. looked up : tra cứu
9. pointed out : chỉ ra
10. ran over
-> run over ~ va vào (xe), chạy qua/chạy vội tới
11. take/apart
-> take sth part : tháo dỡ, tách rời
12. picked out : chọn, lựa chọn
$1.$ point to
`→` Point to sb `:` Chỉ ( tay ) vào ai đó
$2.$ cheating on
`→` Cheat on `:` Lừa dối
$3.$ call in
`→` Call in `:` Gọi , gọi điện
$4.$ handed `-` back
`→` Hand back `:` Giao lại
$5.$ looked at
`→` Look at `:` Nhìn vào
$6.$ set up
`→` Set up `:` Sắp xếp , xếp đặt
$7.$ get around to
`→` Get around to `:` Thu xếp thời gian làm gì `/` Bắt tay vào làm gì
$8.$ looked up
`→` Look up `:` Tra cứu
$9.$ pointed out
`→` Point out `:` Chỉ ra
$10.$ ran over
`→` Run over `:` Va vào , chạy qua
$11.$ take `-` part
`→` Take sth part `:` Tháo dỡ , tách rời
$12.$ picked out
`→` Pick out `:` Chọn , lựa chọn
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247