$\text{X.}$
$\text{5.}$ The dinner isn't being prepared now .
$\text{6.}$ This letter isn't written .
$\text{7.}$ Flowers weren't being arranged at that time .
$\text{8.}$ How much are you paid ?
$\text{9.}$ Is a new school going to be built in this area ?
$\text{10.}$ An important decision is going to be made by my grandpa .
$\text{11.}$ Has the work been finished by Tom ?
$\text{12.}$ The meeting isn't going to be held here .
$\text{13.}$ Their test couldn't be finished .
$\text{14.}$ A new school might be moved to by the students .
$\text{15.}$ All housework must be done .
→ Câu bị động thì HTĐ : S + is/am/are +Ved/V3 + ( by O )
→ Câu bị động thì Hiện Tại Tiếp Diễn : S + is/am/are + being + Ved/V3 + ( by O )
→ Câu bị động thì Quá Khứ Đơn : S + was/were + Ved/V3 + ( by O )
→ Câu bị động thì HTHT : S + has/have + been + Ved/V3 + ( by O )
→ Câu bị động thì Tương Lai Đơn : S + will + be + Ved/V3 + ( by O )
→ Câu bị động thì Tương Lai Gần : S + is/am/are + going to + be + Ved/V3 + ( by O )
→ Câu bị động thì QKTD : S + was/were + being + Ved/V3 + ( by O )
→ Câu bị động của ĐT khuyết thiếu : S + modal verb(may/can/could/might/shoud/must/would/...) + be + Ved/V3 + ( by O )
`5`.The dinner isn't being prepared now
`\rightarrow` Câu bị động - Thì HTTD : `\text{S + is,am,are + being + V3 / PII ( by O )}`
`6`.This letter isn't written
`\rightarrow` Câu bị động - Thì HTĐ : `\text{S + be + V3 / PII ( by O )}`
`7`.Flowers weren't being arranged at that time
`\rightarrow` Câu bị động - Thì QKTD : `\text{S + was / were + being + V3 / PII ( by O )}`
`8`.How much are you paid ?
`\rightarrow` Câu bị động - Thì HTĐ : `\text{S + be + V3 / PII ( by O )}`
`9`.Is a new school going to be built in this area ?
`\rightarrow` Câu bị động - Thì TLG : `\text{S + is,am,are + going to be + V3 / PII ( by O )}`
`10`.An important decision is going to be made by my grandpa
`\rightarrow` Câu bị động - Thì TLG : `\text{S + is,am,are + going to be + V3 / PII ( by O )}`
`11`.Has the work been finished by Tom ?
`\rightarrow` Câu bị động - Thì HTHT : `\text{S + have / has + been + V3 / PII ( by O )}`
`12`.The meeting isn't going to be held here
`\rightarrow` Câu bị động - Thì TLG : `\text{S + is,am,are + going to be + V3 / PII ( by O )}`
`13`.Their test couldn't be finished
`\rightarrow` Câu bị động - ĐTKT : `\text{S + ĐTKT + be + V3 / PII ( by O )}`
`14`.A new school might be moved to by the students
`\rightarrow` Câu bị động - ĐTKT : `\text{S + ĐTKT + be + V3 / PII ( by O )}`
`15`.All housework must be done
`\rightarrow` Câu bị động - ĐTKT : `\text{S + ĐTKT + be + V3 / PII ( by O )}`
`\text{@ TheFox}`
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247