Question III.
1. improving
Cấu trúc: spend + time + Ving
2. were playing
Cách dùng: Khi một hành động đang xảy ra thì một hành động khác xen vào.
Question IV.
1. tender
Nghĩa: tender (a) - mềm, vừa ăn $→$ tenderness (n): sự mềm mại, sự tốt bụng
Dấu hiệu: sau "tobe" cần 1 tính từ
2. rusty
Nghĩa: rust (n) - gỉ $→$ rusty (a) - đầy gỉ (1) hoặc không tốt như trước vì bạn lâu không dùng (2)
Dấu hiệu: sau "tobe" cần 1 tính từ
Question III
$1.$ to improve
`→` spend+ more time+ to V-inf → dành nhiều thời gian hơn để ...
$-$ spend more time to improve your pronunciation: dành nhiều thời gian hơn để cải thiện phát âm của bạn.
$2.$ were playing
$-$ Dấu hiệu: when → diễn tả một hành động đang xảy ra khi có hành động khác xen vào.
`⇒` Quá khứ tiếp diễn.
$-$ Cấu trúc (câu khẳng định): S + was/were + V-ing + O.
$-$ Dịch câu: Khi chúng tôi đến, họ đang chơi trò chơi trên máy tính.
Question IV
$1.$ tender
$-$ Cấu trúc enough: S + be(not) + adj/ adv + (for S) + to V-inf.
$→$ Đổi tenderness (noun) thành tender (adj) cho đúng cấu trúc.
$-$ tender (adj): mềm
$2.$ rusty
$-$ Đổi rust thành tính từ rusty để chỉ tính chất của sự vật.
$-$ My English is a bit rusty: Tiếng anh của tôi thì hơi lủng củng, không vững chắc.
Học tốt nhé.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247