`1.` D. I wish you could come to the party.
- Câu wish ở Hiện tại: S + wish(es) + (that) +S + V2/V-ed
`2.` C. I wish he took the doctor’s advice.
- Câu wish ở Hiện tại: S + wish(es) + (that) +S + V2/V-ed
`3.` D. I wish my father could give up smoking.
- Câu wish ở Hiện tại: S + wish(es) + (that) +S + V2/V-ed
`4.` C. I wish I had told him the truth last night.
- Câu wish ở Quá khứ: S + wish(es) + (that) +S + had + VpII
`5.` B. I wish my school had playground equipment or extra activities.
- Câu wish ở Hiện tại: S + wish(es) + (that) +S + V2/V-ed
`6.` A. I wish I could cook as well as my mom.
- Câu wish ở Hiện tại: S + wish(es) + (that) +S + V2/V-ed
`7.` D. He wishes he was able to speak English well.
- Câu wish ở Hiện tại: S + wish(es) + (that) +S + V2/V-ed
`8.` C. I wish I could go to your birthday party tomorrow.
- Câu wish ở Tương lai: S + wish(es) + (that) + S + would/could + V-inf
`9.` C. I wish I had known that he was a liar.
- Câu wish ở Quá khứ: S + wish(es) + (that) +S + had + VpII
1. D
2. C
3. D
4. C
5. B
6. A
7. D
8. C
9. C
CÔNG THỨC CÂU ĐIỀU ƯỚC Ở HIỆN TẠI : Diễn tả một điều trái với hiện thực
Khẳng định: S + wish(es) + S + V2/-ed + O (to be: were / weren’t)
Phủ định: S + wish(es) + S + didn’t + V1
Can -> could
Will -> would
CÔNG THỨC CÂU ĐIỀU ƯỚC Ở QUÁ KHỨ
Khẳng định: S + wish(es) + S + had + V3/-ed
Phủ định: S + wish(es) + S + hadn’t + V3/-ed
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247