Các cấu trúc cần áp dụng khi làm bài:
$\text{1. Although + S + V, S + V}$ => Mang nghĩa: Mặc dù
$\text{2. Despite/ In spite of + Noun/ Noun phrase, S + V}$ => Mang nghĩa: Mặc dù.
$\text{3. Sau However thướng có dấu phẩy}$ => Mang nghĩa: Tuy nhiên.
Lời giải:
1. Although he worked hard, he didn’t get high salary.
Sau chỗ trống có 1 mệnh đề ( Clause : S + V2/ed) => Ta chọn từ Although.
2. It was cold. However, I went out without a coat.
Sau chỗ trống có 1 dấu phẩy => Ta chọn từ However.
3. Although John didn’t study hard, he succeeded in the last exam.
Sau chỗ trống có 1 mệnh đề (Clause: S + V2/ed ) => Ta chọn Although.
4. We took many picture in spite of the cloudy sky.
Sau chỗ trống có cụm danh từ: The cloudy sky : Trời nhiều mây, mà sau đó còn có từ of => Ta chọn In spite of.
5. Despite/ Inspite of her poor memory, the old woman told interesting stories to the children.
Sau chỗ tróng là 1 cụm danh từ : Her poor memory : Ký ức khó khăn của cô ấy => Ta chọn Despite hoặc Inspite of.
6. She continued finishing the task although she didn’t feel well.
Sau chỗ trống là một mệnh đề ( Clause : S + didn't + V) => Ta chọn Although.
7. She still paid attention to the lessons online inspite of/ despite the loud noise around her.
Sau chỗ trống là một cụm danh từ : The loud noise : Tiếng ồn lớn => Ta chọn Inspite hoặc Despite of.
8. He didn’t have enough money. However, he decided to buy a new car.
Sau chổ trống có dấu phẩy => Ta dùng However.
9. She walked home by herself although she knew that it was dangerous.
Sau chỗ trống là một mệnh đề ( Clause : S + V2/ed ) => Ta dùng Although.
10. Inspite of/ Despite the heavy traffic jam, they arrived at the airport on time.
Sau chổ trống là một cụm danh từ : Heavy Traffic Jam : Kẹt xe đông đúc => Ta dùng Despite hoặc Inspite of.
$#Vient$
Xin 5 sao và CÂU TRẢ LỜI HAY NHẤT ạ! Cảm ơn bạn! Chúc bạn luôn học tốt!
$\text{1.}$ Although
$\text{2.}$ However
$\text{3.}$ Although
$\text{4.}$ In spite
$\text{5.}$ Despite
$\text{6.}$ although
$\text{7.}$ despite
$\text{8.}$ However
$\text{9.}$ although
$\text{10.}$ Despite
→ Despite/In spite of + Noun/Noun Phrase/V-ing , clause
→ Although/though/even though + clause 1 , clause 2
→ Sentences 1 . However/Nevertheless + sentences 2 .
$#Keisha$
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247