Trang chủ Hóa Học Lớp 8 No Date Bai 1: phistng thuinh phan ärg hoa hoc....

No Date Bai 1: phistng thuinh phan ärg hoa hoc. Oe gom Al, K, Li, Co Ha cho bict thinh phẩn whg thuớc aua caé C, Ng, Pb, Sn., CG HAq- Goi tan San chat 'voi

Câu hỏi :

Mn ơi giúp em với ạ Làm đúng đó nha

image

Lời giải 1 :

1/

$4Al+3O_2\overset{t^o}\to 2Al_2O_3$

$2Zn+O_2\overset{t^o}\to 2ZnO$

$C+O_2\overset{t^o}\to CO_2$

$N_2+O_2\overset{t^o}\to 2NO$

$2Pb+O_2\overset{t^o}\to 2PbO$

$O_2+Sn\overset{t^o}\to SnO_2$

$4K+O_2\overset{t^o}\to 2K_2O$

$4Li+O_2\overset{t^o}\to 2Li_2O$

$2Ba+O_2\overset{t^o}\to 2BaO$

$2Ca+O_2\overset{t^o}\to 2CaO$

$C_2H_4+3O_2\overset{t^o}\to 2CO_2+2H_2O$

$C_6H_{12}+9O_2\overset{t^o}\to 6CO_2+6H_2O$

3/

$a/Na_2O+H_2O\to 2NaOH$

$2Ca+H_2O\to Ca(OH)_2+H_2↑$

$Fe+H_2O\to FeO+H_2↑$

$MgO+H_2O\overset{t^o}\to Mg(OH)_2$

$b/Ca+H_2\to CaH_2$

$3Fe_2O_3+H_2\overset{t^o}\to H_2O+Fe_3O_4$

$c/Na_2O+O_2\overset{t^o}\to 2Na_2O_2$

$2Ca+O_2\overset{t^o}\to 2CaO$

$3Fe+2O_2\overset{t^o}\to Fe_3O_4$

Thảo luận

Lời giải 2 :

Đáp án:

 

Giải thích các bước giải:

Bài 1 :

(1)$4Al + 3O_2 \xrightarrow{t^o} 2Al_2O_3$(nhôm oxit)

(2)$2Zn + O_2 \xrightarrow{t^o} 2ZnO$(Kẽm oxit)

(3)$C + O_2 \xrightarrow{t^o} CO_2$(Cacbon đioxit)

(4)$N_2 + O_2 \xrightarrow{t^o} 2NO$(Nito oxit)

(5)$2Pb + O_2 \xrightarrow{t^o} 2PbO$(Chì II oxit)

(6)$Sn + 2O_2 \xrightarrow{t^o} SnO_2$(Thiếc IV oxit)

(7)$2Ba + O_2 \xrightarrow{t^o} 2BaO$(Bari oxit)

(8)$2Ca + O_2 \xrightarrow{t^o} 2CaO$(Canxi oxit)

(9)$4K + O_2 \xrightarrow{t^o} 2K_2O$(Kali oxit)

(10)$4Li + O_2 \xrightarrow{t^o} 2Li_2O$(Liti oxit)

(11)$C_2H_4 + 3O_2 \xrightarrow{t^o} 2CO_2$(cacbon đioxit) $+ 2H_2O$(đihidro monoxit)

(12)$C_6H_{12} + 9O_2 \xrightarrow{t^o} 6CO_2$(cacbon đioxit)$ + 6H_2O$(đihidro monoxit)

- Phản ứng (1),(2),(3),(4),(5),(6),(7),(8),(9) và (10) : phản ứng hóa hợp

- Phản ứng (11),(12) : phản ứng cháy

Bài 2 : 

$a/$

$\%Na = 57,5\%$

$\%O = 40\%$

$\%H = 2,5\%$

Gọi CTHH cần tìm là $Na_xO_yH_z$

ta có :

$\frac{23x}{57,5\%} = \frac{16y}{40\%} = \frac{1z}{2,5\%} = \frac{40}{100\%}$

$⇒ x = \frac{57,5.40}{23.100} = 1$
$⇒ y = \frac{40.40}{16.100} = 1$

$⇒ z = \frac{2,5.40}{1.100} = 1$

Vậy CTHH cần tìm là $NaOH$
$b/$
 CTHH cần tìm là $Fe(OH)_n$

có : $\%Fe = \frac{56}{56 + 17n}.100\% = 52\%$
$⇒ n = 3$

Vậy CTHH cần tìm là $Fe(OH)_3$

Bài 3 :

$a/$ Các chất phản ứng với nước : $Na_2O,Ca,P_2O_5$

$Na_2O + H_2O → 2NaOH$

$Ca + 2H_2O → Ca(OH)_2 + H_2$
$P_2O_5 + 3H_2O → 2H_3PO_4$
$b/$ Chất phản ứng với $H_2$ : $Fe_2O_3,Ca$

$Ca + H_2 \xrightarrow{t^o} CaH_2$

$Fe_2O_3 + 3H_2 \xrightarrow{t^o} 2Fe + 3H_2O$

$c/$ Các chất phản ứng với $O_2$ : $Ca,Fe,Na_2O$

$2Ca + O_2 \xrightarrow{t^o} 2CaO$
$3Fe + 2O_2 \xrightarrow{t^o} Fe_3O_4$

$2Na_2O + O_2 \xrightarrow{t^o} 2Na_2O_2$

Bạn có biết?

Hóa học, một nhánh của khoa học tự nhiên, là ngành nghiên cứu về thành phần, cấu trúc, tính chất, và sự thay đổi của vật chất.Hóa học nói về các nguyên tố, hợp chất, nguyên tử, phân tử, và các phản ứng hóa học xảy ra giữa những thành phần đó.Hóa học đôi khi được gọi là "khoa học trung tâm" vì nó là cầu nối các ngành khoa học tự nhiên khác như vật lý học, địa chất học và sinh học.

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Copyright © 2021 HOCTAP247