3. Despite the rain, we decided to go anyway.
4. The English actor Oliver Reed was often rude to people in spite of being always kind to animals.
5. Despite behaving badly, he wasn’t punished.
6. In spite of having a good salary, he was unhappy in his job.
7. Despite the heavy rain, we played the match as planned.
8. In spite of the fact that my doctor had told me to stay in bed, I went to work.
9. Despite taking a lot of exercises, he’s fat.
10. In spite of having practised for hours on end, my first golf ball ended up in the trees.
*Công thức:
Despite/In spite of + Noun/Noun Phrase/V-ing, S + V + …
Despite/In spite of + the fact that + S + V, S + V +...
S + V + …despite/in spite of + Noun/Noun Phrase/V-ing.
S + V + …despite/in spite of + the fact that + S + V + ...
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247