- Tránh : tránh xa , tránh thai , tránh tà , tránh mưa , tránh khỏi
- Chung : chung cư , chung sức , chung lòng , chung thủy , chung tay
- Trang : trang trí , trang hoàng , trang nghiêm , trang trọng , trang chủ
- Trung : trung thu , trung tâm , trung thực , trung tuyến , trung điểm
- Tránh: tránh xa, tránh né, tránh nắng, tránh đạn, tránh nạn.
- Chung: chung tình, chung chăn, chung nhà, chung phòng, chung trường.
- Trang: trang trí, trang điểm, trang giấy, trang hoàng, trang mới.
- Trung: trung thu, trung điểm, trung thực, trung tâm, trung tuyến.
Tiếng Việt, cũng gọi là tiếng Việt Nam Việt ngữ là ngôn ngữ của người Việt và là ngôn ngữ chính thức tại Việt Nam. Đây là tiếng mẹ đẻ của khoảng 85% dân cư Việt Nam cùng với hơn 4 triệu Việt kiều. Tiếng Việt còn là ngôn ngữ thứ hai của các dân tộc thiểu số tại Việt Nam và là ngôn ngữ dân tộc thiểu số tại Cộng hòa Séc.
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 4 - Năm thứ bốn ở cấp tiểu học, kiến thức ngày một tăng, sắp đến năm cuối cấp nên các em cần chú đến học tập nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247