1. I eat __________ home with my family
A. at B. in C. on D. beside
*eat at home: ăn cơm nhà
- at được sử dụng để hiển thị một vị trí chính xác hoặc một địa điểm cụ thể
Dịch: Tôi ăn ở nhà với gia đình tôi.
2. May comes__________ April.
A. before B. after C. from D. against
Dịch: Tháng Năm đến sau Tháng Tư.
3. There is a clock__________ the wall in class.
A. near B. across C. on D. at
- on được sử dụng để chỉ ra rằng một cái gì đó ở vị trí trên một cái gì đó khác và chạm vào nó.
Dịch: Có một chiếc đồng hồ trên tường trong lớp.
4. Where is Susan? She is sitting__________ Jim.
A. on B. under C. between D. next to
- next to chỉ không xa trong khoảng cách
Dịch: Susan ở đâu? Cô ấy đang ngồi cạnh Jim.
5. We’re studying __________ Ha Noi University.
A. at B. in C. of D. from
- at được sử dụng để hiển thị một vị trí chính xác hoặc một địa điểm cụ thể
Dịch: Chúng tôi đang học tại Đại học Hà Nội.
6. There are 40 students __________ the class.
A. inside B. in C. at D. over
-Dịch: Có 40 học sinh trong lớp.
7. My pen is __________ the books and the computer.
A. among B. down C. up D. between
- between chỉ trong hoặc vào không gian ngăn cách hai nơi, người hoặc vật
-Dịch: Cây bút của tôi nằm giữa sách và máy tính.
8. I saw a mouse __________ the chair.
A. among B. between C. in D. behind
-ở phía sau (của cái gì đó ,vật )
-Dịch: Tôi nhìn thấy một con chuột sau chiếc ghế.
9. My house is __________ to the hospital.
A. close B. near C. opposite D. across
*near to :gần với(cái gì đó )
-near chỉ không xa trong khoảng cách
-Dịch: Nhà tôi gần với bệnh viện.
10. We come __________Viet Nam.
A. in B. above C. from D. below
*come from = from: đến từ
-Dịch:Chúng tôi đến từ Việt Nam.
11. He is __________ China.
A. at B. in C. to D. from
*come from = from: đến từ
-Dịch: Anh ấy đến từ Trung Quốc.
12. They would like some milk __________dinner.
A. in B. for C. at D. of
*for dinner : cho bữa tối
At dinner và for dinner khác nhau hoàn toàn:
-"At dinner"có nghĩa là "có mặt tại bàn để chuẩn bị ăn tối" hoặc "tại bàn, đang ăn"
-"For dinner" dùng để chỉ một thứ gì đó sẽ được ăn hoặc uống say trong bữa tối.
-Dịch:Họ muốn một ít sữa cho bữa tối.
13. It’s cold in our country __________ the winter.
A. at B. on C. of D. in
-Dịch: Ở nước chúng tôi vào mùa đông thì lạnh
14. The shop is __________ the hospital and the post office.
A. to B. in C. for D. between
- between chỉ trong hoặc vào không gian ngăn cách hai nơi, người hoặc vật
-Dịch: Tiệm bách hóa thì ở giữa bệnh viện và bưu điện.
15. What are you going to do __________ Sunday morning?
A. in B. on C. on the D. in the
-Dịch: Bạn làm gì vào sáng chủ nhật ?
16. I put all of my pencils and pens __________ the pencil case.
A. in B. into C. of D. to
-Dịch: Tôi đặt tất cả bút chì và bút mực của mình vào hộp đựng bút chì.
17. There is a primary school __________ the park.
A. on B. under C. between D. next to
- next to chỉ không xa trong khoảng cách
Dịch:Có trường tiểu học cạnh công viên.
18. The cat is __________ the chair and the dog is lying __________ the door.
A. under/ near B. at/ under C. at/ to D. under/ on
-Dịch :Con mèo ở dưới ghế và con chó nằm gần cửa.
19. The monitor is standing __________ the boys in our class. He is explaining the trips rules.
A. in B. of C. near D. among
-near chỉ không xa trong khoảng cách
-Dịch :Lớp trưởng đang đứng giữa các bạn nam trong lớp chúng tôi. Cậu ấy đang giải thích về nội quy của chuyến đi.
20. __________ school, Jane went to the school library to borrow some books.
A. With B. At C. By D. In
-At được sử dụng để hiển thị một vị trí chính xác hoặc một địa điểm cụ thể
-Dịch :Ở trường, Jane đến thư viện của trường để mượn một số sách.
1. I eat __________ home with my family
A. at
B. in
C. on
D. beside
=> Tôi ăn ở nhà với gia đình của tôi.
2. May comes__________ April.
A. before
B. after
C. from
D. against
=> Tháng 5 đến sau tháng 4.
3. There is a clock__________ the wall in class.
A. near
B. across
C. on
D. at
=>Có 1 cái đồng hồ trên bức tường trong lớp học.
4. Where is Susan? She is sitting__________ Jim.
A. on
B. under
C. between
D. next to
=>Susan đâu rồi? Cô ấy ngồi kế bên Jim.
5. We’re studying __________ Ha Noi University.
A. at
B. in
C. of
D. from
=>Chúng tôi đang học tại Trường Đại học Hà Nội.
6. There are 40 students __________ the class.
A. inside
B. in
C. at
D. over
=>Có 40 học sinh trong lớp.
7. My pen is __________ the books and the computer.
A. among
B. down
C. up
D. between
=> Cây bút của tôi ở giữa những quyển sách và cái máy tính.
8. I saw a mouse __________ the chair.
A. among
B. between
C. in
D. behind
=>Tôi thấy 1 con chuột đằng sau cái ghế.
9. My house is __________ to the hospital.
A. close
B. near
C. opposite
D. across
=>Nhà chúng tôi ngược lại với bệnh viện.
10. We come __________Viet Nam.
A. in
B. above
C. from
D. below
=>Chúng tôi đến từ Việt Nam
11. He is __________ China.
A. at
B. in
C. to
D. from
=>Anh ấy đến từ Trung Quốc.
12. They would like some milk __________ dinner.
A. in
B. for
C. at
D. of
=>Họ muốn một ít sữa cho bữa tối.
13. It’s cold in our country __________ the winter.
A. at
B. on
C. of
D. in
=>Tại đất nước của chúng tôi thời tiết lạnh vào mùa đông.
14. The shop is __________ the hospital and the post office.
A. to
B. in
C. for
D. between
=> Cửa hàng ở giữa bệnh viện và bưu điện.
15. What are you going to do __________ Sunday morning?
A. in
B. on
C. on the
D. in the
=> Bạn đi đâu vào sáng chủ nhật?
16. I put all of my pencils and pens __________ the pencil case.
A. in
B. into
C. of
D. to
=>Tôi bỏ toàn bộ bút chì và bút mực của tôi vào trong cái hộp bút.
17. There is a primary school __________ the park.
A. on
B. under
C. between
D. next to
=>Có một trường tiểu học kế bên công viên.
18. The cat is __________ the chair and the dog is lying __________ the door.
A. under/ near
B. at/ under
C. at/ to
D. under/ on
=>Con mèo thì ở dưới cái ghế và con chó thì đang nằm gần cánh cửa.
19. The monitor is standing __________ the boys in our class. He is explaining the trips rules.
A. in
B. of
C. near
D. among
=>Lớp trưởng đang đứng giữa các bạn nam trong lớp chúng tôi. Cậu ấy đang giải thích về nội quy của chuyến đi.
20. __________ school, Jane went to the school library to borrow some books.
A. With
B. At
C. By
D. In
=>Tại trường, Jane đến thư viện của trường để mượn vào quyển sách.
Học tốt
#quynhanhthai
Thấy hay thì vote 5* + ctlhn + 1 tim cho mik nha. Cảm ơn bn nhìu!!
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247