Trang chủ Tiếng Anh Lớp 8 20. I had to wear uniform when I worked in...

20. I had to wear uniform when I worked in the hotel. A. a B.some C. any D. an 21. He said he _________________ come back later. A. will be B. will C. woul

Câu hỏi :

20. I had to wear uniform when I worked in the hotel. A. a B.some C. any D. an 21. He said he _________________ come back later. A. will be B. will C. would be D. would 22. If I _________a bird, I would be a dove. A. would be B. were C. am D. will be 23. The children sang _____________ during the trip. A. happily B. happiness C. unhappy D. happy 24. This newspaper____________ every day. A.is publishing B. publish C. published D. is published 25. You have lived in this city since 1998,______ ? A. haven’t you B. didn’t you C. did you D. have you 26. You should avoid ______ too much TV. It’s not good for your eyes. A. seeing B. looking C. watching D. glancing 27. Vietnamese people are always proud ________their traditions and customs. A. on B. in C. of D. at 28. At present, he ________ a piece of music. A. is composing B. has composed C. will compose D. composed 29. The Earth ___________ around the Sun. A. moving B. move C. moves D. is moving 30. We hope _________ next week A. meet B. meeting C. to meet D. to meeting

Lời giải 1 :

`20.` A

`-` "a": một `->` mạo từ đứng trước danh từ đếm được số ít và bắt đầu bằng một phụ âm

`-` Đứng trước danh từ chưa xác định

`-` Từ "uniform" dựa theo cách phát âm không bắt đầu bằng 1 nguyên âm (mặc dù bắt đầu bằng chữ "u") nên không dùng "an"

`21.` D

`-` Công thức câu tường thuật ở thể khẳng định:

S + said + S + V(lùi thì)

`-` Câu mang nghĩa tương lai `->` would

`22.` B

`-` Dấu hiệu nhận biết: I would be a dove. (S + would + Vinf) `->` Câu điều kiện loại 2

`-` Công thức: If + QKĐ(S + Ved/V2), S + would/could/might/... + V(nguyên thể)

`23.` A

`-` Sau động từ là trạng từ (động từ "sang")

`-` happily (adv): một cách hạnh phúc

`24.` D

`-` Chủ ngữ là vật không tự thực hiên hành động (This newspaper)

`->` Câu bị động

`-` Công thức:

S + am/is/are + V(pp)

`25.` A

`-` Câu hỏi đuôi ngược thể với mệnh đề chính

`26.` C

`-` watch TV (v): xem TV

`-` Cấu trúc: avoid doing sth (tránh làm gì)

`27.` C

`-` Cấu trúc: proud of sth (tự hào về cái gì)

`28.` A

`-` Dấu hiệu nhận biết: At present `->` Thì hiện tại tiếp diễn

`-` Công thức:

S + am/is/are + V_ing

`-` "He" là ngôi số ít nên động từ thêm "ing"

`29.` C

`-` Diễn tả một sự thật hiển nhiên `->` Thì hiện tại đơn

`-` Công thức:

S + V(s/es)

`-` "The Earth" là ngôi số ít nên động từ thêm "s"

`30.` C

`-` Cấu trúc: hope to do sth (hy vọng làm gì)

Thảo luận

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Copyright © 2021 HOCTAP247