`20.` A
`-` "a": một `->` mạo từ đứng trước danh từ đếm được số ít và bắt đầu bằng một phụ âm
`-` Đứng trước danh từ chưa xác định
`-` Từ "uniform" dựa theo cách phát âm không bắt đầu bằng 1 nguyên âm (mặc dù bắt đầu bằng chữ "u") nên không dùng "an"
`21.` D
`-` Công thức câu tường thuật ở thể khẳng định:
S + said + S + V(lùi thì)
`-` Câu mang nghĩa tương lai `->` would
`22.` B
`-` Dấu hiệu nhận biết: I would be a dove. (S + would + Vinf) `->` Câu điều kiện loại 2
`-` Công thức: If + QKĐ(S + Ved/V2), S + would/could/might/... + V(nguyên thể)
`23.` A
`-` Sau động từ là trạng từ (động từ "sang")
`-` happily (adv): một cách hạnh phúc
`24.` D
`-` Chủ ngữ là vật không tự thực hiên hành động (This newspaper)
`->` Câu bị động
`-` Công thức:
S + am/is/are + V(pp)
`25.` A
`-` Câu hỏi đuôi ngược thể với mệnh đề chính
`26.` C
`-` watch TV (v): xem TV
`-` Cấu trúc: avoid doing sth (tránh làm gì)
`27.` C
`-` Cấu trúc: proud of sth (tự hào về cái gì)
`28.` A
`-` Dấu hiệu nhận biết: At present `->` Thì hiện tại tiếp diễn
`-` Công thức:
S + am/is/are + V_ing
`-` "He" là ngôi số ít nên động từ thêm "ing"
`29.` C
`-` Diễn tả một sự thật hiển nhiên `->` Thì hiện tại đơn
`-` Công thức:
S + V(s/es)
`-` "The Earth" là ngôi số ít nên động từ thêm "s"
`30.` C
`-` Cấu trúc: hope to do sth (hy vọng làm gì)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247