9. were
10. were
11. were
12. were
13. was
14. were
15. was
16. were
17. was
18. were
19. was
Giải thích:
Chủ ngữ you/we/they/danh từ số nhiều + were
Chủ ngữ I/he/she/it/danh từ số ít + was
XIn hay nhất, cảm ơn rất nhiều!!!
`@` Lý thuyết cần nhớ :
`+` Was : I ,He, She, It, N
`+` Were : You, We, THey, Ns
`---------------`
`9.` They $\text{were}$ at the playground.
`10.` You $\text{were}$ at the park.
`11`. Where $\text{were}$ you yesterday ?
`12.` Where $\text{were}$ they yesterday ?
`13.` Where $\text{was}$ she last week ?
`14.` Where $\text{were}$ you two hours ago ?
`15.` Where $\text{was}$ he yesterday evening ?
`16`. Where $\text{were}$ you last Sunday ?
`17.` Where $\text{was}$ he yesterday?
`18.` Where $\text{were}$ they last night ?
`19. `Where $\text{was}$ she last Monday ?
`---------------`
Chúc bạn học tốt!
Cho mình 5 sao + ctlhn nha!Cảm ơn bạn!
@Nphuongngan451
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 4 - Năm thứ bốn ở cấp tiểu học, kiến thức ngày một tăng, sắp đến năm cuối cấp nên các em cần chú đến học tập nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247