Trang chủ Tiếng Anh Lớp 8 1. Jill (water) flowers once a week. Now, she (water)...

1. Jill (water) flowers once a week. Now, she (water) flowers. She (already/water) all flowers in the living room. 2. They (just/arrive) from San Francisco

Câu hỏi :

giúp em với em cảm ơn ạ

image

Lời giải 1 :

`1` waters - is watering - has already watered 

$\Rightarrow$ Thì Hiện Tại Đơn - dấu hiệu : once a week 

$\Rightarrow$ S + V(s/es) + ...

$\Rightarrow$ Thì Hiện Tại Tiếp Diễn - dấu hiệu : now 

$\Rightarrow$ S + is/am/are + V-ing + ...

$\Rightarrow$ Thì Hiện Tại Hoàn Thành - already 

$\Rightarrow$ S + has/have + Ved/V3

`2` have just arrived - have you ever been - has been 

$\Rightarrow$ Thì Hiện Tại Hoàn Thành - dấu hiệu : just - ever 

$\Rightarrow$ S + has/have + Ved/V3 

$\Rightarrow$ Has/have + S + Ved/V3 + ... ? 

`3` are always producing 

$\Rightarrow$ Thì Hiện Tại Tiếp Diễn - diễn tả 1 hành động lặp đi lặp lại gây khó chịu 

$\Rightarrow$ S + is/am/are + V-ing

$\Rightarrow$ Vì they là chủ ngữ số nhiều $\Rightarrow$ chia are

`4` Don't you eat - Are you - don't - prefer

$\Rightarrow$ Is/am/are + S + .... ? 

$\Rightarrow$ S + don't/doesn't + V nguyên  + ... 

$\Rightarrow$ S + V(s/es) + ....

`5`  has already baked - have tasted 

$\Rightarrow$ Thì Hiện Tại Hoàn Thành - already 

$\Rightarrow$ S + has/have + Ved/V3 + ... 

Thảo luận

-- Xem lại câu 3

Lời giải 2 :

$*$ Thì HTĐ với động từ thường :

$(+)$ S + Ves/s

$(-)$ S + don't/doesn't + V-bare

$(?)$ Do/Does + S + V-bare ?

$*$ Thì HTĐ dạng tobe : 

$(+)$ S + am/is/are + N/adj

$(-)$ S + am/is/are + not + N/adj

$(?)$ Am/is/Are + S + N/adj ?

$*$ Thì HTTD :

$(+)$ S + am/is/are + Ving

$(-)$ S + am/is/are + not + Ving

$(?)$ Am/Is/Are + S + Ving ?

$*$ Thì HTHT :
$(+)$ S + have/has + Vpp

$(-)$ S + have/has + not + Vpp

$(?)$ Have/Has + S + Vpp ?

$1. $ waters / is watering / has already watered

$→$ Dấu hiệu thì HTĐ : once a week

$→$ Dấu hiệu thì HTTD : now

$→$ Dấu hiệu thì HTHT : already

$2. $ have just arrived / Have you ever been / is

$→$ Dấu hiệu thì HTHT : just , ever

$3. $ are always producing

$→$ S + be + always + Ving: thể hiện ý than phiền, phàn nàn về một việc gì đó mà mình hay người khác thường hay làm, hay mắc phải

$4. $ Don't you eat / Are you / don't eat / prefer

$→$ Dấu hiệu thì HTĐ : everyday

$5. $ has already baked / have tasted 

$→$ Dấu hiệu thì HTHT : already

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Copyright © 2021 HOCTAP247