Bài 1:
1. we do so $\to$ so do we
2. Spend $\to$ Spending
3. have $\to$ having
4. ask $\to$ asked
5. changing $\to$ to change
Bài 2:
1. are - be crying (không chắc)
2. to rain
3. came
4. will be done
Bài 3:
1. The date of the meeting will be changed again.
2. The children enjoyed walking in the rain.
3. His car has just been stolen.
4. Peter asked me if he could borrow me some money.
1. so⇒ too
2. Spend⇒ spending
3. have ⇒having
4. ask⇒ asked
5. changin⇒ to change
1. is/ cry
2. to rain
3. came
4. will be done
1. The date of the meeting will be changed again
2. The children enjoyed walking in the rain
3. His car has just been stolen
4. Peter asked me if he could borrow me some money
~Chúc bạn học giỏi~
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247