Flood lũ lụt
Tsunami sóng thần
Earthquake động đất
Typhoon, storm bão
Landslides sạt lở
Salinization xâm nhập mặn
Volcano núi lửa
Epidemic dịch bệnh
Melting ice băng tan
Forest fires cháy rừng
Snowstorm bão tuyết
Tornado lốc xoáy
Drought hạn hán
Hail mưa đá
# Các từ vựng về ô nhiễm môi trường và thiên tai :
_ Environmental pollution : ô nhiễm môi trường
_ Environment friendly : thân thiện với môi trường
_ Pollute : làm ô nhiễm
_ Alternatives: giải pháp thay thế
_ Soil erosion: xói mòn đất
# Thiên tai :
_ Flood : lũ lụt
_ Earthquake. : động đất
_ Tsunami. : sóng thần
_ Drought. : hạn hán.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247