Trang chủ Tiếng Anh Lớp 5 Mg mọi ng ghi lại một số từ vựng lớp...

Mg mọi ng ghi lại một số từ vựng lớp 5 trong sách Tiếng Anh giúp e ak Thánh kiu nhìu ❤️️❤️️❤️️ Mai e thi rùi >< Chân thành cảm ơn 🎁🎁🎁 Ghi đg ak ^^ Bắt đầu U

Câu hỏi :

Mg mọi ng ghi lại một số từ vựng lớp 5 trong sách Tiếng Anh giúp e ak Thánh kiu nhìu ❤️️❤️️❤️️ Mai e thi rùi >

Lời giải 1 :

Đề kiểm tra từ vựng tiếng Anh lớp 5

Họ tên: …………………………………………………………………….

Exercise 1: Listen and tick (1đ)

1. This is my …………………………………….(cat)

2. I love …………………………………………(summer)

3. Good ……………………………………………….(evening)

4. He is …………………………………………….(15)

5. Ann …………………………… read book.(often)

Exercise 2: Complete these sentences:

1. Today is ……………………………………………………………………….

2. Yesterday was……………………………………………………………………..

3. T………………… is Monday

Exercise 3: Choose the odd one out. (Chọn từ khác loại với các từ còn lại)

1. a. my b. your c. bird

2. a. Tuesday b. Thursday c. year

3. a. Summer b. November c. Spring

4. a. pen b. usually c. sometimes

5. a. school b. pink c. green

6. a. boy b. am c. are

7. a. they b. we c. now

8. a. go b. color c. have

9. a. family b. mum c. dad

10. a. listen c. answer c. question

Exercise 4: Matching questions

1. twenty a. động vật

2. these b. 20

3. animal c. anh trai

4. older brother d. cam

5. friend e. những cái này

6. orange f. bạn bè

Exercise 5: Fill in the blank

1. tháng 12

2. màu nâu

3. bố, cha

4. chúng tôi

5. gà mái

6. mùa đông

7. không bao giờ

8. mỗi ngày

9. buổi sáng

10. của anh ấy

Exercise 6: Answer question

1. What’s your name? ………………………………………………………………………………………

2. Where are you from? ..........................................................................................................……………

3. How old are you? ………………………………………………………………………………………….

4. Where do you live?......................................................................................................................

Đề đc ko? HOK tút né ^^

Thảo luận

-- Uh, cx đc
-- @love5c

Lời giải 2 :

Đây nak bạn:

unit 11:

NEW WORDS:

  1. Time: thời gian
  2. Get up: thức dậy
  3. Early: sớm
  4. Late: muộn
  5. Go to school: đi học
  6. Go to work: đi làm
  7. Have: có, dùng bữa…
  8. Breakfast: bữa sáng
  9. Lunch: bữa trưa
  10. Dinner: bữa tối

unit 12:

- climb: trèo

- cut: cắt

- knife: con dao

- leg: chân

- match: que diêm

- scratch: cào, xước

- stairs: cầu thang

- stove: bếp

- accident: tai nạn

- burn: vết bỏng

- touch: sờ, mó

unit 13:

 ball: quả bóng

- bed: cái giường

- behind: ở đằng sau

- chair: cái ghế

- coat: áo khoác

- desk: bàn học

- here: ở đây

- near: ở gần

- on: ở trên

- picture: bức tranh

- poster: tấm áp phích

- table:  cái bàn

- teddy bear: gấu bông

- there: ở kia

- under: ở dưới

- wall: tường

- where: ở đâu

unit 14:

- crow: con quạ

- fox: con cáo

- greedy: tham lam

- honest: chân thật

- intelligent: thông minh

- once upon a time: ngày xửa ngày xưa…

- order: ra lệnh

- seed: hạt

- stupid: ngốc nghếch

- ago: trước, đã qua, trong quá khứ

- wise: khôn ngoan

unit 15:

- design: thiết kế

- drive: điều khiển, lái

- grow: trồng

- look after: trông nom, chăm sóc

- patient: bệnh nhân

- space: vũ trụ

- spaceship: con tàu vũ trụ

- architect: kiến trúc sư

- astronaut: phi hành gia

- building: nhà

- writer: nhà văn

unit 16:

- coach: xe khách, xe đò

- corner: góc

- next to: kế bên

- opposite: đối diện

- between: ở giữa

unit 17:  WHAT WOULD YOU LIKE TO EAT?

- diet: chế độ ăn

- egg: quả trứng

- glass: cốc

- healthy: lành, khỏe mạnh

- packet: gói

- sandwich: bánh mì xăng uých

- sausage: xúc xích

- banana: quả chuối

- bar: thỏi, thanh

- biscuit: bách bích qui

- bottle: chai, lọ

- carton: hộp giấy

- chocolate: sô cô la

unit 18:

- cool: mát

- dry: khô

- foggy: có sương mù

- forecast: dự báo

- popcorn: bỏng ngô

- rain: mưa

- season: mùa

- snow: tuyết

- snowy: có tuyết

- spring: mùa xuân

- summer: mùa hè

- autumn: mùa thu

- tomorrow: ngày mai

- warm: ấm

- wet: ẩm ướt

- will: sẽ

- wind: gió

- winter: mùa đông

unit 19:

- exciting: náo nhiệt

- expect: mong đợi

- interesting: thú vị

- pagoda: chùa

- statue: bức tượng

- attractive: hấp dẫn

- beautiful: đẹp

- bridge: cái cầu

unit 20:

- noisy: ồn ào

- peaceful: thanh bình

- busy: bận rộn

- cheap: rẻ

- wonderful: tuyệt vời

                          Chúc Bạn Học Tốt, ngày mai thi đạt kết quả cao nhaaa ~!!!

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 5

Lớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều mà sắp phải xa trường lớp, thầy cô, ban bè thân quen. Đây là năm mà các em sẽ gặp nhiều khó khăn nhưng các em đừng lo nhé mọi chuyện sẽ tốt lên thôi !

Nguồn : ADMIN :))

Copyright © 2021 HOCTAP247