=>
I/
1. A /d/ còn lại /t/
2. D /ʌ/ còn lại /u:/
3. C /3:/ còn lại /ɪə/
4. D /ʃ/ còn lại /tʃ/
II/
1. C any (dùng trong câu phủ định)/some (dùng trong câu khẳng định)
2. A vì vậy, vậy nên
3. D love Ving : yêu thích, thích
4. B nhà soạn nhạc
5. B how many + N đếm được số nhiều : bao nhiêu?
6. A (đã xảy ra trong quá khứ -> QKĐ)
7. C (last year -> bị động QKĐ was/were V3/ed)
8. B for + khoảng thời gian (HTHT)
III/
1. visited
-> last year (QKĐ, S V2/ed)
2. hasn't met
-> since (HTHT, S have/has (not) V3/ed)
3. have known
-> for (HTHT)
4. was built
-> bị động QKĐ was/were V3/ed
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247