$\text{#fansimsam2k9}$
Bài 1 :
Từ ghép : chung quanh , hung dữ , vững chắc , thanh cao , giản dị , chí khí .
→ Ghép chính phụ .
Từ láy : sừng sững , lủng củng , mộc mạc , nhũn nhặn , cứng cáp , dẻo dai .
→ Láy bộ phận .
$@Shinn$
- Từ ghép : chung quanh ; hung dữ ; vững chắc ; thanh cao ; giản dị .
- Từ láy : sừng sững ; lủng củng ; mộc mạc ; nhữn nhặn ; cứng cáp ; dẻo dai ; chí khí .
Ngữ văn có nghĩa là: - Khoa học nghiên cứu một ngôn ngữ qua việc phân tích có phê phán những văn bản lưu truyền lại bằng thứ tiếng ấy.
Nguồn : TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆTLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247