Trang chủ Tiếng Anh Lớp 8 I. Put the verb in brackets in the Past Simple...

I. Put the verb in brackets in the Past Simple or Past Perfect: 11. Our teacher (tell) …………… us yesterday that he (visit) …………… England in 1970. 12. Alan (hav

Câu hỏi :

I. Put the verb in brackets in the Past Simple or Past Perfect: 11. Our teacher (tell) …………… us yesterday that he (visit) …………… England in 1970. 12. Alan (have)……….hardly(prepare)………..for dinner when her husband (go) ……..home 13. No sooner (have)…………….I (watch)……………. TV than the phone (ring)………… 14. Before I (watch) ……………… TV, I (do) ………………………….. my homework. 15. After I (wash)………………………….my clothes, I (sleep) …………………………… 16. “ It is the first time I have eaten sushi” , said Bill. → Bill said it (be) ……….. the first time he (eat) ……………….. sushi. 17. “ I broke my glasses yesterday”, said Lan. → Lan said that she (break) ………………………………… her glasses the day before. 18. I couldn’t attend the evening classes because I worked at night. → If I (not work) …………….. at night, I (attend) ………………….. the evening classes. 19. I didn’t have a laptop so I wish I (have) ………………………. a laptop. 20. You didn’t stay home. I would rather you (stay) …………….. home.

Lời giải 1 :

$@dream$

`11,` told - had visited

- Câu tường thuật: S + told + O + S + V(lùi thì)

- Thì quá khứ đơn `->` Quá khứ hoàn thành.

+, Thì quá khứ đơn: S + Ved/ V2.

+, Thì quá khứ hoàn thành: S + had + p.p.

`12.` had had - went

- QKHT + when + QKĐ

- go - went - gone: đi

`13,` had - watched - rang

- ring - rang - rung: rung chuông

`14,` watched - had done

- Before + QKĐ, QKHT.

- do/ does - did - done: làm

`15,` had washed - slept

- After + QKHT, QKĐ

- sleep - slept - slept: ngủ

`16,` was - had eaten

- Câu tường thuật:

- Thì hiện tại đơn `=>` Thì quá khứ đơn

- Thì hiện tại hoàn thành `=>` Thì quá khứ hoàn thành

+, Thì quá khứ đơn: S + was/ were + ...

- eat - ate - eaten: ăn

`17,` had broken

- break - broke - broken: làm vỡ

`18,` had not worked - would have attended

- Câu điều kiện loại 3: If + S + had + p.p, S + would/ could/ might/... + have + p.p

`19,` had had

- Câu ước quá khứ: S + wish(es) + S + had + p.p

`20,` had stayed

Thảo luận

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Copyright © 2021 HOCTAP247