$*$ Thì Tương lai tiếp diễn :
$(+)$ S + will + be + Ving
$(-)$ S + won't + be + Ving
$(?)$ Will + S + be + Ving ?
$*$ Dùng để diễn tả 1 hành động hoặc sự việc đang diễn ra tại 1 thời điểm xác định trong tương lai
$1. $ will be travelling
$→$ Dấu hiệu : at this time tomorrow
$2. $ will be coming
$3. $ will be visiting
$→$ Dấu hiệu : at this time next week
$4. $ will be sitting
$→$ Dấu hiệu : at 9 am tomorrow
$5. $ will be watching
$→$ Dấu hiệu : at 8 o'clock this evening
$6. $ will be playing
$→$ Dấu hiệu : at 7 o'clock tonight
$7. $ will be working
$→$ Dấu hiệu : at this moment tomorrow
$8. $ will be making
$→$ Dấu hiệu : at this time tomorrow morning
bạn cho mình xin câu trả lời hay nhất với ><
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247