1. small - big
2. long - short
3. thin - thick
4. fast - slow
5. high - low
6. cheap - expensive
7. light - heavy
8. light - dark
9. hot - cold
10. black - white
11. day - night
12. smalt - stupid
13. hello - bye
14. sell - buy
15. short - high
16. deep - shallow
17. true - false
19. full - hungry
20. back - font
21. sky - background
22. easy - hard
23. girl - boy
24. love - hate
25. hard - soft
26. before - after
27. narrow - wide
28. late - early
29. pool - rich
30. dangerous - safe
Cho mình ctlhn!
1. Tall><Short
2. Big><small
3. Long><short
4. black><white
5. begin><end
6. Difficult><easy
7. crowded><sparse
8. cold><hot
9. left><right
10. Dry><wet
11. East><west
12. Empty><full
13. Enter><exit
15. Even><odd
16. Early><late
17. Fact>< fiction
18. Fat><thin
19. noisy><quiet
20. Question><answer
21. First><last
22. Get><give
23. Right><wrong
24. Safe><dangerous
25. Happy><sad
26. Hard-working><lazy
27. Bright><dark
28. Buy><sell
29. Alive><dead
30. Love><hate
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247