Trang chủ Tiếng Anh Lớp 7 Guonyd UNIT 5/7 DT Find the word which has the...

Guonyd UNIT 5/7 DT Find the word which has the different sound in the underline part I. A. wash B. warm C. wall 1. D. walk B. bag 2. A. pan C. water D. add

Câu hỏi :

Làm giùm em nha 🍳🍳🍳🍳🍳🍳🤭🤭

image

Lời giải 1 :

I

1,A; 2C,3B,4A

II

1C,2D,3C,4D,5B,6A,7D,8B,9C,10D

III 

1A,2B,3C,4A,5D,6C,7D,8B

C/

1,dish,2,introduction,3,when,4,easy,5,special,6 dried,7for,8,kinds,9,mixed 

10,are

II

1 much,2 many,3 much,4 much,5 many,6 much

image
image

Thảo luận

-- Bạn lấy đề này ở đâu vậy

Lời giải 2 :

I

1A

2C

3C

4B

II

1B (cà rốt là rau quả, còn lại là các loại thịt)

2D (cà chua là rau quả, còn lại là đồ uống)

3D (cá khác với các loại bánh)

4D (thịt lợn khác hoa quả)

5C (salad số ít, còn lại số nhiều)

6A (hạt đậu khác các loại thịt)

7D (salad là món ăn, khác hoa quả)

8B (trà khác sữa chua, phô mai, bơ)
9C (trứng khác hoa quả)

10D (cam khác rau củ)

III

1A

2B

3D

4A

Động từ chỉ sở thích có dạng Ving nha

5D

hate + V-ing

6C

any thường dùng trong câu phủ định, some đứng trước danh từ đếm được số nhiều

7D

8C

sau there is là số ít

C/ I

(1) dish : món ăn

(2) introduction : sự giới thiệu

(3) when : khi mà

(4) easy : dễ dàng

(5) speacial : đặc biệt

(6) for : cho

(7) mixed : trộn lẫn

(8) kinds : những loại

(9) dried : rán / chiên

(10) are : thì / là

D/ I

1. much

time: thời gian (không đếm được)

2. many

times ở đây có nghĩa là lần (đếm được)

3. much

tea: trà (không đếm được)

4. much

money: tiền (không đếm được)

5. many

seats : chỗ ngồi (đếm được)

6. much

work: việc làm (không đếm được

Cách làm bài dạng much/many:

-Much đứng trước danh từ không đếm được (cách nhận biết: không có s, es ở đằng sau danh từ)

-Many đứng trước danh từ đếm được (cách nhận biết: có s, es ở đằng sau danh từ)

-Phải biết được danh từ nào đếm được, không đếm được

-M

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 7

Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!

Nguồn : ADMIN :))

Copyright © 2021 HOCTAP247