Trang chủ Tiếng Anh Lớp 8 1. They (come) ________home after they (finish) _______their work. 2....

1. They (come) ________home after they (finish) _______their work. 2. She said that she (meet) ____________ Mr. Bean before. 3. Before she (go) ___________to b

Câu hỏi :

1. They (come) ________home after they (finish) _______their work. 2. She said that she (meet) ____________ Mr. Bean before. 3. Before she (go) ___________to bed, he (read) _________a novel. 4. He told me he (not wear) _________such kind of clothes before. 5. When I came to the stadium, the match (start) __________ 6. If we meet at 9.30, we (have)__________plenty of time. 7. If you pass the exam, we (hold)___________a party. 8. Lisa would find the milk if she (look) _________for it in the fridge. 9. I won’t help you unless you (tell) the truth. 10. I (not) buy that car if I were you. 11. The flight to Melbourne (arrive) at 9 o’clock tomorrow morning. 12. I often drink coffee, but today I (drink)____tea. 13.If you (be) the president, what you (do)______to help the environment?

Lời giải 1 :

`1`.came / had finished

`\rightarrow` Thì QKĐ : S + Ved / V2

`\rightarrow` Thì QKHT : S + had + V3 / PII

`\rightarrow` Dùng để diễn tả hành động đã xảy ra trước khi có hành động tiếp theo xảy ra trong quá khứ

`2`.had met

`\rightarrow` Câu tường thuật : S + said + that + S + V ( lùi thì )

`3`.went / had read

`\rightarrow` Thì QKĐ : S + Ved / V2

`\rightarrow` Thì QKHT : S + had + V3 / PII

`\rightarrow` Dùng để diễn tả hành động đã xảy ra trước khi có hành động tiếp theo xảy ra trong quá khứ

`4`.hadn't worn

`\rightarrow` Câu tường thuật : S + said to / told + O + that + S + V ( lùi thì )

`5`.had started

`\rightarrow` Thì QKHT : S + had + V3 / PII

`\rightarrow` Dùng để diễn tả hành động đã xảy ra trước khi có hành động khác xảy ra trong quá khứ

`6`.will have

`7`.will hold

`\rightarrow` CĐK loại 1 ( `6 , 7` ) :

`-` If - clause : Thì HTĐ : S + V s / es / không s , es

`-` Main - clause : Thì TLĐ : S + will + V

`8`.looked

`\rightarrow` CĐK loại 2 ( `8 , 10 , 13` ):

`-` If - clause : Thì QKĐ : S + Ved / V2

`-` Main - clause : Thì TLTQK : S + would + V

`9`.tell

`\rightarrow` Unless `=` If not : Trừ phi

`10`.wouldn't buy

`11`.arrives

`\rightarrow` Thì HTĐ : S + V s / es / không s , es

`\rightarrow` Dùng để diễn tả sự kiện có lịch trình cụ thể

`12`.am drinking

`\rightarrow` Thì HTTD : S + be + V-ing

`\rightarrow` Dùng để diễn tả hành động đang xảy ra ở hiện tại

`13`.were / would you do ?

`\text{@ TheFox}`

Thảo luận

-- edit cho tôi như cũ ông nhé
-- Có phân chia chức vụ ko ?
-- không
-- ok , thêm yêu cầu như về số điểm hay j ko
-- ông ra luật cho tôi đi
-- mắ khôg nhắn được trong gr

Lời giải 2 :

1. came - had finished

2. had met

3. went - had read

4. hadn't worn

5. had started

6. will have

7.will hold

8. looked

9. tell

10. wouldn't buy

11. arrives

12. am drinking

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Copyright © 2021 HOCTAP247