Đáp án:
Canxi cacbonat: `CaCO_3` (muối)
Natri nitrat: `NaNO_3` (muối)
Bạc clorua : `AgCl` (muối)
Đồng` (II) `sunfat: `CuSO_4`(muối)
Axit cacbonic: `H_2CO_3` (axit)
Kali hiđrôphôtphat: `K_2HPO_4` (muối)
Kẽm photphat: `Zn_3(PO_4)_2` (muối)
Axit bromhiđric: `HBr` (axit)
Axit photphoric: `H_3PO_4` (axit)
Caxi Hiđrôxit : `Ca(OH)_2` (bazơ)
Nhôm sunfat: `Al_2(SO_4)_3` (muối)
Kẽm sunfua: `ZnS` (muối)
Natri đihiđrôphôtphat: `NaH_2PO_4` (muối)
Đồng` (II) `hiđrôxit : `Cu(OH)_2` (bazơ)
Axit clohiđric: `HCl` (axit)
Sắt `(III)` hiđrôxit : `Fe(OH)_3` (bazơ)
Magiê clorua: `MgCl_2` (muối)
Natri sunfit : `Na_2SO_3` (muối)
Canxi hiđrôcacbonat `Ca(HCO_3)_2` (muối)
Axit nitric: `HNO_3` (axit)
Kaliclorat: `KClO_3` (muối)
Kalipemanganat : `KMnO_4` (muối)
Kali clorua: `KCl ` (muối)
`#aura`
Canxi cacbonat: CaCO3
Natri nitrat: NaNO3
Bạc clorua : AgCl
Đồng(II)sunfat: CuSO4
Axit cacbonic: H2CO3
Kali hiđrôphôtphat: K2HPO4
Kẽm photphat: Zn3(PO4)2
Axit bromhiđric: HBr
Axit photphoric: H3PO4
Caxi Hiđrôxit : Ca(OH)2
Nhôm sunfat: Al2(SO4)3
Kẽm sunfua: ZnS
Natri đihiđrôphôtphat: NaH2PO4
Đồng(II)hiđrôxit : Cu(OH)2
Axit clohiđric: HCl
Sắt (III) hiđrôxit : Fe(OH)3
Magiê clorua: MgCl2
Natri sunfit : Na2SO3
Canxi hiđrôcacbonat : Ca(HCO3)2
Axit nitric: HNO3
Kaliclorat: KClO3
Kalipemanganat : KMnO4
Kali clorua: KCl
Hóa học, một nhánh của khoa học tự nhiên, là ngành nghiên cứu về thành phần, cấu trúc, tính chất, và sự thay đổi của vật chất.Hóa học nói về các nguyên tố, hợp chất, nguyên tử, phân tử, và các phản ứng hóa học xảy ra giữa những thành phần đó.Hóa học đôi khi được gọi là "khoa học trung tâm" vì nó là cầu nối các ngành khoa học tự nhiên khác như vật lý học, địa chất học và sinh học.
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247