10 từ chỉ nghề nghiệp :
$1.$ Accountant: kế toán
$2.$ Actuary: chuyên viên thống kê
$3.$ Advertising executive: trưởng phòng quảng cáo
$4.$ Architect: kiến trúc sư
$5.$ Artist: nghệ sĩ
$6$. Astronaut: phi hành gia
$7.$ Astronomer: nhà thiên văn học
$8.$ Auditor: Kiểm toán viên
$9.$ Baggage handler: nhân viên phụ trách hành lý
$10.$ Teacher: giáo viên
5 từ chỉ môn học:
$1.$ Astronomy: thiên văn học
$2.$ Biology: sinh học
$3.$ Chemistry: hóa học
$4.$ Information technology: tin học
$5.$ Maths: toán học
- kể ra 10 từ chỉ nghề nghiệp
+ doctor: Bác sĩ
+dentist : nha sĩ
+teacher : giáo viên
+builders : thợ xây dựng.
+ tailors : thợ may
+ reporter : phóng viên
+ cook : đầu bếp.
+ cashier : thu ngân.
+ baker : thợ làm bánh
+ carpenter : thợ mộc
- 5 từ chỉ môn học
+ Economics: kinh tế học
+ Literature: ngữ văn
+ Media studies: nghiên cứu truyền thông
+ Politics: chính trị học
+ Psychology: tâm lý học
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều mà sắp phải xa trường lớp, thầy cô, ban bè thân quen. Đây là năm mà các em sẽ gặp nhiều khó khăn nhưng các em đừng lo nhé mọi chuyện sẽ tốt lên thôi !
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247