Ex 17
1.luckily (adv) : may mắn
2.employment (n) : việc làm
3.jealousy (n) : sự ghen tuông
4.daily (adj,adv) : hàng ngày
5.healthy (adj) : khỏe mạnh
6.injury (n) : chấn thương
7.logical (adj) : thuộc về lô gic
8.relations (n) : mối quan hệ
9.foolish (adj) : dại dột,ngớ ngẩn
10.reasonable (adj) : hợp lí,biết điều
Ex 18
1.prediction (n) : sự dự đoán
2.signal (n) : dấu hiệu
3.personality (n) : tính cách
4.cheerful (adj) : hào hứng
5.creative (adj) : sáng tạo
6.imaginative (adj) : giàu tưởng tượng
7.ambitious (adj) : tham vọng
8.Apparently (adv) : hình như
9.consideration (n) : sự cân nhắc,tính đến
10.believable (adj) : có thể tin được
Exercise 17
1.luckily
2.employment
3.jealousy
4.daily
5.healthy
6.injury
7.logical
8.relations
9.foolish
10.reasonable
Exercise 18
1. prediction
2.signal
3. personality
4 .cheerful
5. creative
6. imaginative
7 .ambitious
8 .Apparently
9 .consideration
10 believable
Có j sai sót mong bạn bỏ qua
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247