Trang chủ Tiếng Việt Lớp 5 10 từ bao gồm đồng nghĩa và trái nghĩa với...

10 từ bao gồm đồng nghĩa và trái nghĩa với hung hăng câu hỏi 4020062 - hoctapsgk.com

Câu hỏi :

10 từ bao gồm đồng nghĩa và trái nghĩa với hung hăng

Lời giải 1 :

Đồng nghĩa: độc ác ,ác tâm ,

Trái nghĩa: hiền lành ,dịu dàng ,hiền hậu ,thùy mị ,yêu kiều

Thảo luận

-- hơi sai
-- "Hung" trong "hung hăng" có nhiều nghĩa lắm bạn ạ! Bạn xem nó theo nghĩa nào vậy ạ?

Lời giải 2 :

_5 từ đồng nghĩa với hung hăng: 

  1. Hung dữ 

  2. Tức giận 

  3. Bực mình 

  4. Bực tức 

  5. Giận dữ 

_5 từ trái nghĩa với hung hăng: 

   1. Vui vẻ 

   2. Thoải mái 

   3. Hạnh phúc 

   4. Bình tĩnh 

   5. Sung sướng 

#Trang#

 

 

Bạn có biết?

Tiếng Việt, cũng gọi là tiếng Việt Nam Việt ngữ là ngôn ngữ của người Việt và là ngôn ngữ chính thức tại Việt Nam. Đây là tiếng mẹ đẻ của khoảng 85% dân cư Việt Nam cùng với hơn 4 triệu Việt kiều. Tiếng Việt còn là ngôn ngữ thứ hai của các dân tộc thiểu số tại Việt Nam và là ngôn ngữ dân tộc thiểu số tại Cộng hòa Séc.

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 5

Lớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều mà sắp phải xa trường lớp, thầy cô, ban bè thân quen. Đây là năm mà các em sẽ gặp nhiều khó khăn nhưng các em đừng lo nhé mọi chuyện sẽ tốt lên thôi !

Nguồn : ADMIN :))

Copyright © 2021 HOCTAP247